Lớp 8
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Thị Ánh

Khử 51 nhôm oxit (Al2O3) bằng khí hidro (H2) a/ Hãy lập PTHH xãy ra. b/ Tính khối lượng nhôm (Al) sinh ra sau phản ứng. c/ Tính thể tích khí H2 cần dùng để khử hết lượng oxit trên.
Có ai ở đây không? Mình thực sự cần sự giúp đỡ từ các Bạn để giải đáp một thắc mắc. Bạn nào giỏi về mảng này có thể chỉ giáo mình với.

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải câu hỏi trên, ta cần làm như sau:

a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng:
2Al2O3 + 3H2 -> 4Al + 3H2O

b/ Tính khối lượng nhôm sinh ra sau phản ứng:
- Ta biết rằng 1 mol Al2O3 tương đương với 2 mol Al.
- Khối lượng mol của Al2O3 = 51 g/mol
- Khối lượng mol của Al = 27 g/mol
- Vì vậy, khối lượng Al sản phẩm = 51/2 = 25.5 g

c/ Tính thể tích khí H2 cần dùng để khử hết lượng oxit trên:
- Ta dùng định luật Avogadro để tính số mol H2 cần dùng.
- Từ phương trình phản ứng, ta thấy cần 3 mol H2 để khử 1 mol Al2O3.
- Vì vậy, số mol H2 cần dùng = 3/2 = 1.5 mol
- Ta biết rằng 1 mol H2 tương đương với 22.4 L (ở điều kiện tiêu chuẩn)
- Vậy thể tích H2 cần dùng = 1.5 x 22.4 = 33.6 L

Vậy là đã giải câu hỏi trên.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 6Trả lời.

d/ Để tính toán chính xác, cần biết khối lượng mol của các nguyên tử trong phản ứng.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

c/ Thể tích khí H2 cần dùng để khử hết lượng oxit trên: Ta tính số mol H2 cần dùng bằng cách sử dụng tỷ lệ mol giữa Al2O3 và H2 từ PTHH. Sau đó, áp dụng điều kiện tiêu chuẩn để tính thể tích khí H2.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

b/ Khối lượng nhôm (Al) sinh ra sau phản ứng: Ta tính số mol Al2O3 ban đầu, sau đó tính số mol Al từ số mol Al2O3. Cuối cùng, tính khối lượng nhôm bằng cách nhân số mol Al với khối lượng mol của Al.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.43901 sec| 2298.125 kb