Đặt 10 câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ.
Chào các pro, hiện mình đang cần support nhanh chóng để giải đáp câu hỏi này. Ai có thể chia sẻ kiến thức của mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Viết một đoạn văn tả cảnh mà em yêu thích.
- Tìm từ trái nghĩa với từ:yên tĩnh, sốt ruột, lơ đễnh, cẩn thận Viết 1 đoạn văn có sử dụng 2 câu ghép trở lên nói về...
- Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ , tục ngữ sau : a) Chuồn chuồn bay thấp thì...
- . match each question with each answer 1 what's hanoi like? ...
- Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 90 chữ) kể về tấm gương người tốt việc tốt mà em chứng kiến hoặc được...
- Đặt câu với những từ sau : 1. bảo đảm 2. bảo hiểm 3. bảo toàn 4. bảo tồn ...
- Câu 18. Sản phẩm tiêu biểu của nhà máy cơ khí Hà Nội có mặt...
- Nêu khái niệm về văn kể chuyện. Nêu cấu tạo về văn kể chuyện. Thế nào là văn kể chuyện. Các bạn ơi nhanh lên giùm...
Câu hỏi Lớp 5
- Trăm con trâu, trăm bó cỏ Trâu đứng ăn năm Trâu nằm ăn ba Lụ khụ trâu già Ba con một bó Hỏi có...
- Một cửa hàng có số áo nếp bằng 75% số áo tẻ.Sau khi bán được 36kg gạo nếp...
- cho mình hỏi 2 bằng bao nhiêu số thập phân và 5 bằng bao nhiêu số thập phân
- Hùng có 1100000 đồng tiền mừng tuổi để dành. Hùng có sở thích lắp ghép...
- trên cây có 15 chú chích chòe,25 chú chích bông.Lát...
- x.45+x.55=1000. Tìm x
- hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây : A B D C E M 28cm...
- Một bộ bài gồm 52 quân gồm 4 chất :cơ,bích ,rô, tép .Hỏi cần lấy ra ít nhất bao nhiêu quân bài để chắc chắn...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xác định cặp từ có quan hệ trong câu hỏi.2. Tìm các từ phù hợp để ghép với nhau thành cặp từ đó.3. Tạo câu ghép với sử dụng cặp từ đã chọn.Câu trả lời:1. Khó khăn/vất vả: đài bắt tay2. Vui vẻ: nhảy múa3. Đánh giá: của cải4. Rõ ràng: bờ nam5. Rắc rối: việc việc6. Xin lỗi: nhẹ nhàng7. Nhanh lẹ: chân tay8. Lợi dụng: lòng người9. Ôn bài: nhâm nhi10. Rất: vô tội
Cô giáo đã gửi một lá thư cho phụ huynh của học sinh.
Bà đã đặt đĩa trái cây và bánh trên bàn.
Cậu bé đã đi xuống dằng sau ngọn đồi.
Chúng tôi đã làm việc cùng nhau suốt mười năm.