tìm 5 từ đồng nghĩa với từ râm ran, nguyên vẹn, cảm động
Chào các pro, hiện mình đang cần support nhanh chóng để giải đáp câu hỏi này. Ai có thể chia sẻ kiến thức của mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4
- Một nhóm lớp có 30 học sinh tham gia nhạt rác trong đó số bn nam nhiều hơn số bn nữa...
- Vào năm học mới mẹ bạn Thiên Ý cho bạn 200 000đ đi nhà sách mua dụng cụ học tập. Bạn...
- Giới thiệu về quy trình tạo ra sản phẩm của một nghề thủ công ở Đồng bằng Bắc Bộ mà em đã...
- đổi 4 tạ 50kg = ? yến
- Sưu tầm hình ảnh về một số dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và chia...
- câu trả lời cho câu hỏi how many school bags do you have
- Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000. Quãng đường Hưng Yên - Hà Nội đo được 67 mm. Hỏi trên thực tế quãng đường Hưng Yên- Hà...
- a.tổng các chữ số của một số có hai chữ số bằng 15.nêuá đổi trỗ hai chữ số ấy thì số...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm ra các từ đồng nghĩa với từ râm ran, nguyên vẹn, cảm động, bạn có thể thực hiện các bước sau:- Bước 1: Xác định nghĩa của từ cần tìm đồng nghĩa. Trong trường hợp này, từ râm ran có nghĩa là toàn bộ, nguyên vẹn; từ nguyên vẹn có nghĩa là không bị thay đổi, không bị tác động; từ cảm động có nghĩa là xúc động, rung động.- Bước 2: Tìm các từ có ý nghĩa tương đương với ý nghĩa của từ cần tìm.- Bước 3: Lựa chọn 5 từ phù hợp với nghĩa của từ cần tìm.Ví dụ: 1. Rung động2. Nguyên bản3. Tử tế4. Rực rỡ5. Kháng cựCâu trả lời:- Rung động, nguyên bản, tử tế, rực rỡ, kháng cự.
lòng mến khẩn
hồn nhiên
xúc động
nguyên bản