Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích ý nghĩa của những từ đó (làm vào vở). STT Yếu tố Hán Việt Từ ghép Hán Việt 1 quốc (nước) quốc gia... 2 gia (nhà) gia đình... 3 gia (tăng thêm) gia vị... 4 biến (tai họa) tai biến... 5 biến (thay đổi) biến hình... 6 hội (họp lại) hội thao... 7 hữu (có) hữu hình... 8 hóa (thay đổi, biến thành) tha hóa...
Làm ơn, mình thực sự cần ai đó chỉ dẫn giúp mình giải quyết câu hỏi này. Bất cứ sự giúp đỡ nào cũng sẽ được đánh giá cao!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- Ca dao có câu: Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một...
- 1. So sánh lập luận giải thích trong đời sống và lập luận giải thích trong văn nghị luận (về mục đích và phương...
- Tìm từ phúc từ đơn trong câu nói dưới đây của bác hồ: Tôi chỉ có một ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta đc...
- Rằm xuân lồng lộng trăng soi, Sông xuân nước lẫn màu trời thêm xuân; Giữa...
Câu hỏi Lớp 7
- A B C E H K N cho tam giác ABC vuông tại B (BA <BC)trên cạnh AC lấy điểm...
- I like listening to music, and reading books travelling with my family or friend. To begin with, i have to...
- Cho hình vẽ có một tia sáng AI chiếu trên một gương phẳng . Góc tạo bởi tia IA tới mặt...
- Đoản mạch là gì ? Dụng cụ dùng điện sẽ thế nào khi bị đoản mạch ? Dây dẫn thế...
- What type of leisure activities are popular in your country? Why is it important to have time for leisure...
- Châu Đại Dương gồm 2 bộ phận là : A. Lục địa Ustralia và hệ thống các đảo B. Lục địa...
- II. Underline the correct words 1. This is my/mine pen. Your/yours is on that table. 2. This...
- Câu 32: "Have you finished with the computer? →She asked me
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt, ta cần nhìn vào từng từ trong cột hai và xem từ đó có chứa phần từ Hán Việt hay không.
Cách làm:
1. Quốc (nước) - quốc gia: quốc và gia đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ quốc gia có nghĩa là một nước
2. Gia (nhà) - gia đình: gia và họ đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ gia đình có nghĩa là một nhà
3. Gia (tăng thêm) - gia vị: gia và vị đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ gia vị có nghĩa là tăng thêm vào vị
4. Biến (tai họa) - tai biến: biến và biến đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ tai biến có nghĩa là tai họa
5. Biến (thay đổi) - biến hình: biến và hình đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ biến hình có nghĩa là thay đổi hình dạng
6. Hội (họp lại) - hội thảo: hội và thảo đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ hội thảo có nghĩa là họp lại để thảo luận
7. Hữu (có) - hữu hình: hữu và hình đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ hữu hình có nghĩa là có hình dạng
8. Tha hóa (thay đổi, biến thành) - tha hóa: tha và hóa đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ tha hóa có nghĩa là biến đổi, thay đổi
Trả lời câu hỏi:
Các từ ghép có yếu tố Hán Việt và ý nghĩa của chúng:
1. Quốc gia: một nước
2. Gia đình: một nhà
3. Gia vị: tăng thêm vào vị
4. Tai biến: tai họa
5. Biến hình: thay đổi hình dạng
6. Hội thảo: họp lại để thảo luận
7. Hữu hình: có hình dạng
8. Tha hóa: biến đổi, thay đổi
Để giải bài tập trên, ta cần nhớ và hiểu ý nghĩa của mỗi yếu tố Hán Việt trong từ ghép. Sau đó, tìm tất cả các từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng cho trước và giải thích ý nghĩa của từ ghép đó.
Cách làm:
1. Xác định ý nghĩa của từng yếu tố Hán Việt.
2. Tìm từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng.
3. Giải thích ý nghĩa của từ ghép đó.
Câu trả lời:
1. quốc (nước) → quốc gia: quốc gia là một đơn vị chính trị độc lập trên lãnh thổ nhất định.
2. gia (nhà) → gia đình: gia đình là tập hợp các thành viên cùng sống và chia sẻ mối quan hệ tình cảm với nhau.
3. gia (tăng thêm) → gia vị: gia vị là các chất phụ gia dùng để làm tăng hương vị và màu sắc của món ăn.
4. biến (tai họa) → tai biến: tai biến là sự cố đột ngột và nghiêm trọng gây nguy hiểm hoặc hậu quả xấu.
5. biến (thay đổi) → biến hình: biến hình là quá trình thay đổi hình dạng hay hình ảnh của một vật thể.
6. hội (họp lại) → hội thảo: hội thảo là sự kiện tổ chức để trao đổi kiến thức, kinh nghiệm và ý kiến giữa các chuyên gia trong cùng lĩnh vực.
7. hữu (có) → hữu hình: hữu hình là có hình dạng cụ thể và rõ ràng.
8. hoá (thay đổi, biến thành) → tha hoá: tha hoá là quá trình biến đổi hoặc phát triển theo một hướng mới.
Từ ghép 'biến hình' có yếu tố Hán Việt 'biến' (thay đổi) và 'hình' (hình dạng): biến hình là sự thay đổi hình dạng, hình tượng.
Từ ghép 'tai biến' có yếu tố Hán Việt 'biến' (tai họa) và 'tai' (cái tai): tai biến là sự cố, rủi ro không lường trước.
Từ ghép 'gia vị' có yếu tố Hán Việt 'gia' (tăng thêm) và 'vị' (mùi vị): gia vị là những chất gây mùi vị, tạo hương vị cho thức ăn.