Lớp 8
Lớp 1điểm
1 năm trước
Phạm Đăng Đạt

khái niệm và phân loại và cách gọi tên của oxit? lấy ví dụ?
Mình rất cần một số ý kiến từ các Bạn để giải quyết một câu hỏi khó khăn mà mình đang đối mặt này. Ai đó có thể đưa ra gợi ý giúp mình không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải câu hỏi trên, ta sẽ thực hiện các bước sau:
1. Khái niệm về oxit: Oxit là hợp chất cấu tạo từ oxy và một nguyên tố hoặc nhiều nguyên tố khác. Oxit thường là chất rắn, khí hoặc dung dịch có màu sắc và có thể tan trong nước.
2. Phân loại oxit: Oxit được phân loại thành oxit kim loại và oxit phi kim. Oxit kim loại là oxit cấu tạo từ kim loại, còn oxit phi kim là oxit cấu tạo từ phi kim.
3. Cách gọi tên của oxit: Oxit kim loại thường được đặt tên bằng cách thêm từ "oxit" vào sau tên nguyên tố kim loại. Ví dụ, FeO là oxit sắt (II). Oxit phi kim thường được đặt tên bằng cách kết hợp tên các nguyên tố trong oxit với từ "oxit". Ví dụ, CO2 là oxit cacbon (IV).
4. Ví dụ:
- Oxit kim loại: FeO (oxit sắt), CuO (oxit đồng).
- Oxit phi kim: CO2 (oxit cacbon (IV)), SO2 (oxit lươn (IV)).

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi về khái niệm, phân loại và cách gọi tên của oxit là như trên.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 7Trả lời.

Ví dụ về oxit kim loại là Fe3O4 (oxit sắt) và ví dụ về oxit ngoại kim là CO2 (oxit cacbon).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Oxit cũng có thể được phân loại theo cấp độ oxi hóa như oxit kim loại, oxit khử và oxit ngoại kim.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Ví dụ về oxit axit là SO3 (oxit lưu huỳnh) và ví dụ về oxit bazơ là CaO (oxit canxi).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Cách gọi tên của oxit thường được xác định dựa trên nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố kết hợp với oxi.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.36000 sec| 2293.727 kb