Kể tên các động tác thể dục của lớp 1
Hi cả nhà! Mình đang hơi loay hoay với một câu hỏi khó nhằn. Bạn nào nhẹ nhàng, kiên nhẫn giúp mình với được không? Cảm ơn tất cả rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 1
- Đố vui : Thân em ba mảnh Mặc chiếc áo mong manh Phục vụ các anh Trên tinh thần tươi...
- mấy bạn oi, chèn ảnh kiểu gì vậy?????
- 1.Cá heo khi ngủ nhắm mấy mắt? 2.Con gà bay được nhiều nhất bao nhiêu giây? 3.Con ốc sên có bao nhiêu cái...
- Có 1 người đàn ông vào 1 quán bún chả để ăn sáng,Khi người đàn ông đó đang ăn thì bà chủ quán có hỏi:"Bún chả có ngon...
- 4 triệu x 4 triệu bằng bao nhiêu
- Một cây gậy bóng chày và một quả bóng có tổng giá trị là 1,2 USD. Cây gậy đắt hơn quả bóng 1 USD. Vậy quả bóng có giá...
- 5 + 5 = ? cho mình hình Hoshimiya ichigo mình k cho
- Giả sử ta có 1 khúc vải, cắt nó ra làm 100 khúc, thời gian để cắt 1 khúc vải là 5 giây. Hỏi nếu cắt liên tục không ngừng...
Câu hỏi Lớp 1
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:- Xem sách giáo trình lớp 1 để tìm các động tác thể dục thông dụng dành cho học sinh lớp 1.- Tham khảo danh sách các động tác thể dục thường được sử dụng trong các buổi tập thể dục cho trẻ em lứa tuổi này.Câu trả lời:Một số động tác thể dục thường được học sinh lớp 1 thực hiện bao gồm:1. Cha cha cha.2. Nhảy dây.3. Vỗ tay.4. Đi bộ nhanh.5. Hít thở sâu.6. Trung tâm và nhìn xa.7. Đứng đứng chống.8. Vỗ bóng.9. Cười tươi.10. Hít thở thoáng qua mũi và thở ra qua miệng.Đó là một số động tác thể dục thường được học sinh lớp 1 thực hiện trong buổi học thể dục hàng ngày.
1. Đứng chân rộng, xiên tay; 2. Xoay cơ thể và chân; 3. Nhún vai, nhấc chân; 4. Chạy nhanh vào lớp; 5. Đá bóng một cách nhanh chóng; 6. Nhảy như điều hòa.
1. Đứng và duỗi cơ thể; 2. Thẳng lưng, cúi người; 3. Nhún vai, vỗ tay; 4. Chạy theo đường zigzag; 5. Nhảy xoay vòng; 6. Đứng giữa đôi rìu.
1. Đứng bắt tay; 2. Xoay cơ thể sang trái phải; 3. Nhún vai, gập bụng; 4. Chạy vòng quanh lớp; 5. Đá bóng; 6. Nhảy bậy.
1. Chạy nhanh; 2. Giơ tay cao lên; 3. Vỗ bàn tay; 4. Nhún vai; 5. Đá chân phải sau chân trái; 6. Nhảy và quay tròn.