kể 10 động từ quá khứ
Giups mik với ! ai nhanh tích cho
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Trường bạn nào đã thi cuối học kì 2 cho mình xin cái from đề với ạ
- Giống nhau trong tiếng anh là gì vậy các bạn?
- mọi người ơi chỉ cho em cách học thuộc bài nhanh nhất đi ạ
- trả lời câu hỏi - than đá được dùng để làm gì ? ở nước ta,than đá được khai thác chủ yếu ở đâu? ngoài than đá còn...
- ưo ai ni trong tiếng nhật là j vậy :))
- MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP TỚ VỚI 1.What would you like to be when you grow up? 2.Where would you like to work? 3.What...
- chọn từ có trọng âm khác : 1 A . Library B .Internet ...
- Complete the sentences. Use Present Simple or Present Continuous: 1. My friends...................(draw) in the board...
Câu hỏi Lớp 5
- Cách chuyển đổi phân số sang hỗn số như thế nào?
- Nếu viết các chữ số trong tuổi của chú Bình hiện nay theo thứ tự ngược lại thì được tuổi của...
- Lập dàn ý tả cây cối giúp mình với
- cho s=1/11+1/12+1/13+1/14+1/15+1/16+1/17+1/18+1/19+1/20. hãy so sánh với 1/2
- Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài 15/4m,chiều rộng 2/3m.tấm lưới được chia thành 5 phần bằng nhau.Tính diện...
- Basil sử dụng những khối lập phương nhỏ có cạnh bằng 1 để tạo một khối lập phương lớn có cạnh bằng 4. Sau đó, cậu ấy sơn...
- Tìm từ trái nghĩa : dối trá , hòa thuận , hiền lành , kém cỏi và đặt câu mỗi từ 4 câu
- Lúc 7 giờ sáng 1 người đi từ A đến B với vận tốc 35km/h. Người đó nghỉ tại B trong thời gian 30...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm của bạn có thể là:1. Tìm hiểu về các quy tắc của động từ quá khứ trong Tiếng Anh.2. Tìm các động từ trong danh sách từ vựng quen thuộc hoặc từ bài học đã học trước đó.3. Sử dụng từ điển hoặc công cụ học Tiếng Anh trực tuyến để tìm thêm các động từ.Câu trả lời cho câu hỏi "kể 10 động từ quá khứ" có thể là:1. went (đi)2. ate (ăn)3. drank (uống)4. ran (chạy)5. wrote (viết)6. read (đọc)7. slept (ngủ)8. saw (nhìn thấy)9. played (chơi)10. took (mang, lấy)
They danced all night.
She ate an apple.
I wrote a letter.