làm một đoạn văn tả ngoại hình của mình bằng Tiếng Anh
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 1. I like watching TV. There are a good film on TV...
- It is very important that you arrive on time at school => You....................
- a) at / the morning / he / seven o ' clock / in / gets up b) car / often / Bob / the / washes c) born / 1964 /...
- 1 There are a lot of flowers in my garden. My garden................. 2 Ha Tinh is smaller than Nghe An . Nghe...
- Điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống: Singapore is an island city of about three milion people. It's a...
- trình bày vai trò của nấm trong tự nhiên và thực tiễn. lấy vd minh họa
- Viết tính từ hoặc trạng từ phù hợp vào chỗ trống 1 Lien is a graceful dancer. She moves __ + adv...
- Viết lại câu: 1. It is not necessary for you to wait any longer 2. you are required to respect the maional flay 3. i...
Câu hỏi Lớp 6
- câu 1 : qua truyện Thánh Gióng,tác giả dân gian muốn nói lên điều gì ? câu 2 : nêu ý nghĩa các chi tiết kì ảo : Tiếng...
- Tìm ít nhất 3 câu tục ngữ, ca dao nói về thời tiết, khí hậu.
- mỗi người đều có một ước mơ riêng cho mình. Có những ước mơ nhỏ nhoi như của cô...
- Tại một shop quần áo có chương trình khuyến mại như sau: Khi mua áo cùng loại...
- Bác Hồ là vị Cha chung Là sao Bắc Đẩu, là vầng Thái dương. vậy mọi người có...
- Một quyển sách có 245 trang không tính bìa. Để đánh số trang quyển sách trên người ta cần dùng bao nhiêu chữ...
- Câu 9. (1,0 điểm) Ghi lại hai câu văn có sử dụng dấu ngoặc kép và nêu công...
- Đọc văn bản sau và trả lời: Suốt mấy hôm rày đau tiễn đưa Đời tuôn nc mắt,trời tuôn mưa.... Chiều nay...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để viết một đoạn văn tả ngoại hình của mình bằng Tiếng Anh, bạn có thể tuân theo cấu trúc sau:1. Mở đầu bằng việc giới thiệu bản thân: My name is [tên của bạn].2. Mô tả chiều cao và cân nặng của bản thân: I am [chiều cao] tall and I weigh [cân nặng].3. Mô tả màu tóc và kiểu tóc của mình: I have [màu tóc] hair and my hair is [kiểu tóc].4. Mô tả mắt và mũi của mình: My eyes are [màu mắt] and my nose is [đặc điểm của mũi].5. Mô tả nét mặt và khuôn mặt: I have [miêu tả khuôn mặt của bạn].6. Kết thúc bằng việc tóm tắt lại thông tin ngoại hình của mình.Ví dụ câu trả lời:1. My name is Jessica.2. I am 160cm tall and I weigh 50kg.3. I have brown hair and my hair is shoulder-length.4. My eyes are brown and my nose is small and straight.5. I have a round face with a high forehead and dimpled cheeks.6. In conclusion, I have a simple and cheerful appearance.( Lưu ý: Đây chỉ là một ví dụ và bạn có thể thay đổi các thông tin để phản ánh đúng ngoại hình của bản thân)
I like to wear casual and comfortable clothes such as jeans and t-shirts.
I am of average height for my age and have a slim build.
I have a fair complexion and freckles on my cheeks.
I am a 12-year-old girl with long brown hair and hazel eyes.