Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
i've got all her ....
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Đặt 3 câu với tính từ đặc biệt ( so sánh hơn)
- Viết lại câu : 1. What í your job? > What...
- Viết một bài thuyết trình về Làng gốm Bát Tràng bằng tiếng anh !
- 2. It’s no use persuading her to join in that activity. => There is...
- BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN TIẾNG ANH BÀI 1: chia động từ ở thì quá khứ tiếp diẽn 1. I ..... down the street...
- Use the notes to write a paragraph about the World Wide Fund for Nature (WWF). Write 50 to 60 words. Không...
- X. Use your notes to write a paragraph about your hometown. Write 40 to 50 words. My hometown is...
- choose the best answer 1.my teacher always advises me..............hard ( studying / study / studied / to study...
Câu hỏi Lớp 6
- Tại sao người bị phạt tù chung thân không phải là công dân nước CHXHCN Việt Nam...
- Câu 21: một đoạn thẳng AB kéo dài tới 15 cm thế còn đoạn thẳng OB và OA kéo...
- BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm
- Tính bằng cách hợp lí 35.48 + 65.68 +20.35 Help
- Các cặp phân số bằng nhau là A.-6/8 và -3/-4 B.-2/3 và 1...
- Mối quan hệ giữa khí hậu và sông ngòi của tỉnh Quảng Ninh
- Tổng hai số bằng 23,45. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 2,3 đơn vị và bớt ở số hạng thứ hai đi 3,4...
- Đề Bài: Cho 4 nồi cơm điện có công suất lần lượt là: nồi cơm thứ nhất: 750W và nồi...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
- Đọc câu hỏi kỹ và hiểu ý nghĩa của từ "all her" trong câu.
- Xác định chủ từ và động từ của câu.
- Tìm kiếm ý nghĩa và cấu trúc ngữ pháp cần thiết để trả lời câu hỏi.
Câu trả lời:
1. I've got all her books. (Tôi đã có tất cả sách của cô ta.)
2. I've got all her messages. (Tôi đã có tất cả tin nhắn của cô ta.)
3. I've got all her belongings. (Tôi đã có tất cả đồ dùng của cô ta.)
I've got all her clothes.
I've got all her belongings.
I've got all her books.