Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
III. Complete the following sentences with the correct form of the verb in the bracket. (1pt)
1. David( ever / live)..................................in this town.
2. Van ( go) .................................to school on foot every day.
3. I and my friends ( play) ..........................soccer in school yard yesterday.
4. Her father ( not / work)............................in the cinema last year.
5. They ( never / be).................................in Paris.
6. There ( be)...............................some oranges on the dinner table five hours ago.
7. We ( cycle).........................to the beach last Friday.
8. He always (do)......................his homework after dinner.
9. How many balls ( Nam/ have).........................................?
10. Yesterday (be)...............Sunday, but his father and mother ( not/ be)..............at home
IV. Fill each gap of the following sentences with a suitable preposition. (1pt)
1. How far is it..............Hanoi ..............Ho Chi Minh city?
2. MC is a person who announces ....................an event.
3. There is a good film.....................TV tonight.
4. My sister often goes to school...................foot.
5. They travel to Japan..................plane.
6. Who is the first man..................the moon?
7. I like playing badminton...............my brother.
8. Staying...............home and watching TV are my hobbies.
9. Can I talk ............................. you for a moment?
10. My aunt sliced the beef .......................thin strips.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Hoàn tất các câu sau, dùng dạng quá khứ của các động từ trong khung cut fit buy...
- Write sentences using the cues given. 1. Jane/ not like/ walk in the mountains 2. Nick/ love/ play on his games...
- Complete the conversations: 1. I really must to go now! - _____________. A. How long is it? B. Can't you stay? C....
- Write a paragraph (60 - 80 words) about your favourite film or book based on the following questions. ...
- topic 5: talk about your favorite food and drink 1.what is your favorite food or drink? 2.what are its...
- IV. Put in some or any. 1. I can pay. I’ve got _____...
- 11. Although it was snowing, we went out for a walk. Despite...
- Talk about the future means of transport 1 Why do we make new means of transport 2 How does it look ? 3...
Câu hỏi Lớp 7
- Qua văn bản 'Đức tính giản dị của Bác Hồ' em hiểu như thế nào về đức tính giản dị và ý nghĩa của nó trong cuộc sống?...
- Biểu cảm về một người bạn thân của em.
- viết một đoạn văn ngắn kể về ước mơ làm phi công của em
- Em hãy đánh giá về công lao của các nhân vật lich sửa sau: Ngô Quyền,...
- Dựa vào bài 21 ( Sự giàu đẹp của tiếng Việt ), kết hợp với việc học tập tác phẩm văn học...
- Mật độ dân số là số người trên đơn vị diện tích. Monaco là bị một đất nước ở khu vực...
- Hỏi trọng tâm của tam giác đều có cách đều 3 cạch của nó hay không? Vì sao?
- Trình bày phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên ở...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để hoàn thành phần III, bạn cần điền đúng dạng động từ trong ngoặc vào mỗi chỗ trống của câu. Ví dụ:
1. David has ever lived in this town.
Câu trả lời cho phần III:
1. has ever lived
2. goes
3. played
4. did not work
5. have never been
6. were
7. cycled
8. does
9. does Nam have
10. was, were not
Để hoàn thành phần IV, bạn cần chọn các giới từ đúng và điền vào mỗi chỗ trống trong câu. Ví dụ:
1. How far is it from Hanoi to Ho Chi Minh city?
Câu trả lời cho phần IV:
1. from, to
2. for
3. on
4. on
5. by
6. on
7. with
8. at
9. with
10. into
Nhớ rằng, việc chúng ta cần làm là trả lời câu hỏi và giải quyết vấn đề, không phải là nói về nội dung mà chúng ta không biết.
4. Her father did not work in the cinema last year.
3. I and my friends played soccer in school yard yesterday.
2. Van goes to school on foot every day.
1. David has ever lived in this town.