từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
a) bận rộn
b) khiêm tốn
Mình rất cần một số ý kiến từ các Bạn để giải quyết một câu hỏi khó khăn mà mình đang đối mặt này. Ai đó có thể đưa ra gợi ý giúp mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- tìm các từ đồng nghĩa với từ cao , buồn , đẹp , nhanh, tích cực và trái nghĩa với các từ cao, buồn ,đẹp,...
- Tìm từ đồng nghĩa với dặn dò Mình đang cần gấp các bạn giúp mình nhá
- Hãy tả lại người em trong câu chuyện cây khế
- Với 4 tiếng tươi,tốt,xanh,thắm Hãy viết ra 5 từ láy (Tốt tươi,tươi tốt ko phải là từ láy nha)
- Trong bài Mùa thảo quả, nhà văn Ma Văn Kháng tả hương thơm trong rừng thảo quả như sau:...
- Tả một người bạn thân của em lớp 5 con gái
- Một thửa ruộng hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 86m....
- tìm quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống ; a .....ai rào giậu ngăn sân lòng ta vẫn giữ là...
Câu hỏi Lớp 5
- Biết 10,4 lít dầu cân nặng 7,904kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó...
- Mỗi giây ánh sáng đi được 300000km. Hỏi: a. Mỗi phút ánh sáng đi được bao nhiêu km? b. Trái đất cách mạt trời bao...
- Hai thành phố A và B cách nhau 197,8 km.Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe gắn...
- Bài 1: An và Bình nhận làm chung một công việc. Nếu một mình An làm thì sau 3 giờ sẽ xong việc, còn nếu Bình làm...
- tính chiều cao AH của tam giác ABC biết diện tích tam giác bằng 20 cm2 độ dài...
- Gia đình nhím có một số thành viên . Biết 2 thành viên nhẹ nhất chiếm...
- Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi...
- tìm y: ( y x 3 + 2,7 ) : 30 = 0,32 NHANH GIÙM TỚ VỚI! TỚ CÒN ĐI HỌC THÊM !
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ "bận rộn" và từ "khiêm tốn".2. Liệt kê các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ "bận rộn" và từ "khiêm tốn".3. Chọn ra từ đồng nghĩa và trái nghĩa phù hợp nhất với câu hỏi.Câu trả lời:Từ đồng nghĩa với từ "bận rộn": đầy đủTừ trái nghĩa với từ "bận rộn": nhàn nhãTừ đồng nghĩa với từ "khiêm tốn": giản dịTừ trái nghĩa với từ "khiêm tốn": phô trương