Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
I Hãy viết các động từ sau sang dạng quá khứ đơn bằng cách thêm “ed” vào cuối động từ. .
1. watch ……………..
7. walk ……………..
13. play ……………..
19. climb ……………..
2. clean ……………..
8. visit ……………..
14. study ……………..
20. stay ……………..
3. stop ……………..
9. work ……………..
15. love ……………..
21. call ……………..
4. arrive ……………..
10. look ……………..
16. open ……………..
22. kiss ……………..
5. return ……………..
11. like ……………..
17. start ……………..
23. tidy ……………..
6. cook ……………..
12. iron ……………..
18. water ……………..
24. wash ……………..
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- III. Fill each gap in the passage with a suitable word Parents and friends We can choose our friends, but we...
- II. Make correct sentences from the words and phrases given. 1. When/ you/ start/ hobby? 2. We/ find/ make/ models/...
- Write sentences ( use the Indications in the brackets ) 1 . She / work / hard / she / not get / result...
- cho mình hỏi cách xóa nick trên SHub Classroom ạ ( bằng nick học sinh)
Câu hỏi Lớp 7
- Căn bậc hai dương của 200 là phần trăm lớn hơn căn bậc hai dương của 121? Thể hiện câu trả lời của bạn cho số...
- nêu sự khác biệt về đặc điểm các khu vực địa hình của bắc mỹ
- "Đi cho biết đó biết đây Ở nhà với mẹ biết ngày nào khôn" Đây là ca dao hay tục ngữ
- Bài 5 : Cho đa thức P(x) = 7 + 10x 2 + 3x 3 - 5x + 8x 3 - 3x 2 . Hãy viết đa...
- Qua văn bản “Ca Huế trên sông Hương” của tác giả Hà Ánh Minh, hãy viết một đoạn văn (khoảng 8-10 câu) để làm rõ nhận...
- Cho tam giác ABC có Â=70° góc B =60° .Tính góc C ( gy : kẻ đường thẳng đi qua C//AB
- Câu 12: Tần số là gi? Đơn vị? Âm phát ra càng cao (càng bỗng), càng thấp (càng trầm) khi nào
- một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố x liên kết với 3 nguyên tử o...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
- Đọc từng động từ trong danh sách.
- Thêm "ed" vào cuối mỗi động từ để chuyển sang dạng quá khứ đơn.
Câu trả lời:
1. watched
2. cleaned
3. stopped
4. arrived
5. returned
6. cooked
7. walked
8. visited
9. worked
10. looked
11. liked
12. ironed
13. played
14. studied
15. loved
16. opened
17. started
18. watered
19. climbed
20. stayed
21. called
22. kissed
23. tidied
24. washed
washed
tidied
kissed
called