I.Đặt câu với những trạng từ tần xuất : Always,usually,often,sometimes,seldom,rarely,never
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- fall out nghĩa là gì
- Exercise 2: 1. I (finish) ................................. the book before my next birthday. 2. The house...
- 1.Last night,I was watching T.V ... my mother was cooking in the kitchen. A.then B.and C.when...
- 1. I (apply) ... to study in an English -speaking country next year 2. I first (meet) ... alive in 2018 3. Jack will...
- Viết thư cho gia đình kể về một chuyến du lịch bằng tiếng anh
- Let's say your friend is having a bad day. Cheer him/her up by suggesting two fun activities. Convince him/her to...
- A.Yes, tha's fine B.Can you bring me the menu, please? C.What have you got? D.Good evening. I'd like a table...
- Talk about your house in the future Cho mình vài bài nhé mình tick cho
Câu hỏi Lớp 6
- Nêu một số tác hại của động vật trong đời sống.
- cho A = 1 - 4 - 7 +10 +13 - 16 - 19 +22 + .... - 295 + 298 +301 - 304 chứng minh a chia hết cho 3
- Khi lấy người chồng đánh giậm,Mai thị đã xây dựng cuộc sống gia đình nhue thế...
- Trong cuộc sống đã có những trải nghiệm cùng gia đình khám phá những...
- There are ____ p eople in my family: my parents, my two elder sisters and me. BI_LOGY _____ do your parents work? –...
- Ai giải cho mình bài tập của bài 15 sách bài tập với
- I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm): Đọc văn bản sau rồi thực hiện các yêu cầu bên dưới: THÔNG TIN VỀ...
- 1. Xác định các kiểu ẩn dụ trong các câu sau đây : a. Người Cha mái tóc...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để đặt câu với những trạng từ tần xuất, ta thường đặt trạng từ vào trước động từ.VD:1. She always goes to school early. (Cô ấy luôn đi học sớm)2. They usually play soccer on weekends. (Họ thường chơi bóng đá vào cuối tuần)3. He often eats pizza for dinner. (Anh ta thường ăn pizza tối)4. Sometimes, they go to the movies together. (Đôi khi, họ đi xem phim cùng nhau)5. She seldom listens to music. (Cô ấy hiếm khi nghe nhạc)6. He rarely travels abroad. (Anh ta hiếm khi đi du lịch nước ngoài)7. They never go swimming in winter. (Họ không bao giờ đi bơi vào mùa đông)Có thể có nhiều cách trả lời khác nhau dựa trên ngữ cảnh và nội dung câu hỏi.
Sometimes, I go swimming with my friends in the afternoon.
We often eat dinner together as a family.
My sister usually goes to the park on weekends.
I always wake up early in the morning.