Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Đặt VD cho cấu trúc sau : S + make / keep /find +O sb / st
Mỗi cái make , keep , find đặt 1 VD nhé
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Tìm quá Khứ , Hiện tại hoàn thành của 10 từ sau : drink , catch , buy, understand , show , be , speak, swim ,...
- viết lại câu bằng cách sử dụng đại từ sở hữu That pen belongs to those students => That pen...
- c. In pairs: Would you like to study abroad? What problems do you think you would have? (Theo cặp: Bạn có muốn...
- BÀI TẬP CÂU HỎI ĐUÔI E1: 1. He shouldn't do it,...
- Choose the best answer 1.My sister _________(get) married last month. A. getted B. got C. gotten D. had...
- V. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (5 pts) 1. Don’t phone me between 7 and 8. We...
- 1. Don't be so.............., we have only been waiting a few minutes. PATIENT 2. He suffered from...
- 10. He had an accident ____ he was careful. A. even though B. because C. so D. since 11. _____ it was raining, I went...
Câu hỏi Lớp 7
- Đánh giá công lao của Trần Quốc Tuấn. Ba lần kháng chiến chống...
- "Ngày xuân mơ nở trắng rừng Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang Ve kêu rừng...
- Em hãy viết 1 bài thu hoạch về chuyến thăm quan thực tế tại công viên rồng
- 1. People invented the wheel thousands of years ago. __________________________________________ 2. Are they...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải bài toán trên, chúng ta có thể làm như sau:
1. Ví dụ với cấu trúc "S + make +O sb / st":
- She makes her bed every morning.
- He makes a cake for his sister's birthday.
2. Ví dụ với cấu trúc "S + keep +O sb / st":
- They keep their promises.
- The teacher keeps her students motivated.
3. Ví dụ với cấu trúc "S + find + O sb / st":
- I can't find my keys anywhere.
- She finds her job challenging but rewarding.
Chúc bạn thành công!
The teacher finds the answer in the textbook.
We keep our promises to each other.
They make a delicious dinner for the family.
I find my keys in my bag.