tìm các từ đồng nghĩa , trái nghĩa vs từ thương mến
Mình cần một chút hỗ trợ từ cộng đồng tuyệt vời này. Ai có thể giúp mình giải quyết vấn đề mình đang đối mặt với câu hỏi này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- Một số câu ca dao tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất ở Yên Bái
- Nêu ý nghĩa văn bản Cổng trường mở ra .
- Giải thích câu tục ngữ chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo hãy trình...
- Em có suy nhĩ gì về tấm lòng nhân hậu của cô bé Kiều Phương trong văn bản " Bức tranh của em gái tôi " của Tạ Duy Anh?...
- Viết bài văn nói về diễn viên mr bean bằng tiếng anh
- Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì? – thiên...
- Bạn nào có đề 15 phút tiếng anh lớp 7 đầu năm và ngữ văn thì cho mình mượn
- hãy viết đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu trình bày cảm nghĩ của em khi mùa xuân...
Câu hỏi Lớp 7
- Hãy cho biết vương quốc của người Giéc-man lập nên ở Châu Âu tương ứng với quốc...
- Ai nghe bài này rồi điểm danh nè!!! Proud of you Love in your eyes Sitting silent by my side...
- Tai người có thể nghe được những âm có tần số như thế nào ???
- Compelete the following sentences using the structure "too adj+for sb/sth+to do sth" or "adj enough+for...
- nêu một số tính chất của đường trung trực, đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác của tam giác
- so sánh khu đền ăng co vát và thạt luổng?
- Write a short paragraph (100-120 word) about Tet holiday in Viet Nam (Vietnamese Lunar New Year Holiday) ...
- 1.Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên đáy BC lấy 2 điểm M và N sao cho BM = CN = AB a)tam giác AMB cân ở B b)tam...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định từ cần tìm đồng nghĩa, trái nghĩa và từ thương mến.2. Sử dụng từ điển để tìm các từ có cùng nghĩa hoặc ngược nghĩa với từ đã chọn.3. Xem xét các từ và chọn ra từ phù hợp nhất.Ví dụ:Từ cần tìm: "vui"- Đồng nghĩa: hạnh phúc, vui vẻ- Trái nghĩa: buồn, chán chường- Từ thương mến: làm hài lòng, thỏa mãnĐáp án:- Đồng nghĩa: hạnh phúc, phấn khởi- Trái nghĩa: buồn, đau khổ- Từ thương mến: an ủi, khích lệ