Who did you meet at the party?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Write an email to your friend introducing your sweet house!
- complete the second sentence so that it has similar meaning to the first sentence 1 it s the first...
- 1. Circle the best option to complete the passage below: Thirty years ago in VN, very few people...
- 1. oh no, these are my pencils . ........ are over there a.you b. her c....
- Đặt 10 câu có sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn...
- I/help / you / tomorrow. now I / not have time thêm từ dể thành câu hoàn chỉnh
- 2. Write sentences using the correct comparative form of the adjectives in brackets. How do you say than in your...
- 1. aTổng, hiệu, tích, thương trong TA là gì? b.Số hạng, thừa số trong TA là gì? c. Số bị trừ, số trừ trong TA là...
Câu hỏi Lớp 6
- bỏ cuộc có là từ hán việt không vì sao
- so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa ẩn dụ và so sánh .Cho...
- Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho: 13, 15, 61 chia a đều dư 1. nhờ hết vào mấy bạn đó.
- Trong giờ ra chơi,bạn N nhặt đc quyển sổ nhật kí của bạn A ngồi bên cạnh đánh rơi.N rất tò...
- số trăm là gì , số chục là gì, số hàng đơn vị là gì .viết số tự nhiên có số chục là 135 , chữ số hàng đơn vị...
- Đọc văn bản Người thủ thư thời thơ ấu và trả lời các câu hỏi sau Đọc văn bản Người thủ thư...
- tìm các cặp số nguyên x và y biết: xy+7x-3y-24=0
- Kể tên 1 số nhân vật lịch sử ở Hà Nội trước thế kỉ 10
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:Bước 1: Đọc câu hỏi "Who did you meet at the party?" để hiểu ý đang hỏi.Bước 2: Liệt kê danh sách người mình đã gặp tại bữa tiệc.Bước 3: Chọn một trong số các người đó để trả lời câu hỏi.Câu trả lời:1. I met my best friend Lisa at the party.2. I met a new colleague from work at the party.3. I met the host of the party, John, at the party.
Tôi gặp một ngôi sao nổi tiếng tại bữa tiệc.
Tôi gặp một người thân xa tại bữa tiệc.
Tôi gặp một đồng nghiệp từ công việc tại bữa tiệc.
Tôi gặp hàng xóm của mình tại bữa tiệc.