trái nghĩa với nhẵn nhụi là j ?
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
- Một người mua 120kg thóc hết 800.000 đồng. Hỏi người ấy muốn mua 60 kg thóc thì phải trả b/n...
- Giúp mình bài 1 phần hai trang 130 ở vơ bài tập toán lớp 5 tập 2
- tìm cho mình phần nghe này nhà part 1:listen and complete.there is one example(0,5 point) 1.Quan'd like to eat...
- tìm quãng đường từ A ... giờ, rồi đi bộ quay trở lại thành phố hết 6 giờ thì ......
- TÍNH NHANH \(\dfrac{9,6:0,2x15,4x2x15,4:0,25}{30,5:0,5x7,7:0,125x5x6}\) \(\dfrac{0,5x40-0,5x20x8x0,1x0,25x1...
- Trong cùng một năm, mật độ dân số ở tỉnh A là 2627 người/ k m 2 (nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình...
- Các bạn ơi, hãy nêu khái niệm thủ tục trong Logo giúp mình với. Ai nhanh mình tick
- Hỗn số \(3\) \(\frac{5}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:Bước 1: Đọc hiểu câu hỏi và quan sát các từ khóa "trái nghĩa" và "nhẵn nhụi".Bước 2: Tìm các từ trái nghĩa với nhẵn nhụi bằng cách sử dụng từ điển hoặc kiến thức cá nhân.Bước 3: Trả lời câu hỏi bằng một hoặc nhiều câu mô tả các từ trái nghĩa với nhẵn nhụi.Câu trả lời:Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là:- Gồ ghề: Nhẵn nhụi có nghĩa là mịn màng, trong khi gồ ghề có nghĩa là rough hay khá to roughness- Xù xì, rối bời: Nhẵn nhụi có nghĩa là mịn màng hoặc không có nếp nhăn, trong khi xù xì, rối bời có nghĩa là unkempt hay messy- Lõm, lì: Nhẵn nhụi có nghĩa là mịn màng hoặc không có nếp nhăn, trong khi lõm, lì có nghĩa là dented hay flatLưu ý: Đây chỉ là ví dụ và không bắt buộc phải trả lời theo các từ trên. Có thể có nhiều đáp án khác phù hợp.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là trơn, mịn màng, đồng đều và không có khuyết điểm.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là cứng, đúng, gai góc hoặc không mềm mại.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là gồ ghề, sần sùi, lớn hơn hoặc nhỏ hơn.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi là khác biệt về hình dáng, màu sắc và/hoặc kích thước.