trái nghĩa với nhẵn nhụi là j ?
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- tìm câc tính từ trong sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi , béo cái béo của trứng gà , ngọt...
- Bài 6: Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp: (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng,...
- So sánh :tiếng mưa rơi tí tách trên mái nhà như..... Lưu ý:So sánh tiếng mưa với 1 loại âm thanh nha!!!Cảm ơn nhiều!
- bờ bãi là từ láy hay từ ghép
Câu hỏi Lớp 5
- 1. Khi đánh số trang của một cuốn sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ...
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8 km 62 m = …… km 9 tấn 5 tạ = …… tấn 2018 dm2 = ……...
- Phím dài nhất của bàn phím là phím: Backspace; Space bar; Shift; Caps Lock.
- giúp tớ vớiiiiiii nhanh nhe tớ sắp đi học roiii:( Make questions for the underline parts. 1.Nam will clean...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:Bước 1: Đọc hiểu câu hỏi và quan sát các từ khóa "trái nghĩa" và "nhẵn nhụi".Bước 2: Tìm các từ trái nghĩa với nhẵn nhụi bằng cách sử dụng từ điển hoặc kiến thức cá nhân.Bước 3: Trả lời câu hỏi bằng một hoặc nhiều câu mô tả các từ trái nghĩa với nhẵn nhụi.Câu trả lời:Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là:- Gồ ghề: Nhẵn nhụi có nghĩa là mịn màng, trong khi gồ ghề có nghĩa là rough hay khá to roughness- Xù xì, rối bời: Nhẵn nhụi có nghĩa là mịn màng hoặc không có nếp nhăn, trong khi xù xì, rối bời có nghĩa là unkempt hay messy- Lõm, lì: Nhẵn nhụi có nghĩa là mịn màng hoặc không có nếp nhăn, trong khi lõm, lì có nghĩa là dented hay flatLưu ý: Đây chỉ là ví dụ và không bắt buộc phải trả lời theo các từ trên. Có thể có nhiều đáp án khác phù hợp.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là trơn, mịn màng, đồng đều và không có khuyết điểm.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là cứng, đúng, gai góc hoặc không mềm mại.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là gồ ghề, sần sùi, lớn hơn hoặc nhỏ hơn.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi là khác biệt về hình dáng, màu sắc và/hoặc kích thước.