Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
trái nghĩa với nhẵn nhụi là j ?
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
- 4. shopping / every / morning / she / Saturday / goes / usually .
- Quãng đường AB dài 99km. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ và đến B lúc 11giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ,...
- when will you have a holiday? when will you go to the beach?
- Phần đất liền của nước ta giáp với các nước nào?
- một đội công nhân trong 3 ngày đầu ,mỗi ngày sửa được 2,05 km đường tàu ; trong 5 ngày sau, mỗi ngày sửa được 2,17 km...
- kết quả phép chia 72,58:19 là
- một đội trồng cây , tháng trước trồng 800 cây , tháng này trồng 960 cây . Hỏi so với tháng trước thì tháng này đội đó...
- Một cửa hàng có 600 bộ quần áo đồng phục học sinh. Lần thứ nhất người ta bán được 40% số bộ quần áo đó, lần thứ hai...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
Bước 1: Đọc hiểu câu hỏi và quan sát các từ khóa "trái nghĩa" và "nhẵn nhụi".
Bước 2: Tìm các từ trái nghĩa với nhẵn nhụi bằng cách sử dụng từ điển hoặc kiến thức cá nhân.
Bước 3: Trả lời câu hỏi bằng một hoặc nhiều câu mô tả các từ trái nghĩa với nhẵn nhụi.
Câu trả lời:
Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là:
- Gồ ghề: Nhẵn nhụi có nghĩa là mịn màng, trong khi gồ ghề có nghĩa là rough hay khá to roughness
- Xù xì, rối bời: Nhẵn nhụi có nghĩa là mịn màng hoặc không có nếp nhăn, trong khi xù xì, rối bời có nghĩa là unkempt hay messy
- Lõm, lì: Nhẵn nhụi có nghĩa là mịn màng hoặc không có nếp nhăn, trong khi lõm, lì có nghĩa là dented hay flat
Lưu ý: Đây chỉ là ví dụ và không bắt buộc phải trả lời theo các từ trên. Có thể có nhiều đáp án khác phù hợp.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là trơn, mịn màng, đồng đều và không có khuyết điểm.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là cứng, đúng, gai góc hoặc không mềm mại.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi có thể là gồ ghề, sần sùi, lớn hơn hoặc nhỏ hơn.
Trái nghĩa với nhẵn nhụi là khác biệt về hình dáng, màu sắc và/hoặc kích thước.