heavy là danh từ hay động từ hay tính từ
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- điền vào chỗ trống vs từ có sẵn: cold food,not,lemonade,favourite,hot drik,tired,hungry,fish and letture...
- Dịch tất cả câu sau sang tiếng anh 1. Chào các cậu.Hôm nay các cậu có khỏe...
- (Cho dạng đúng của từ in hoa) 1. I have a sister. She is a ______________________________________. 2. The...
- Bài tập về Câu Ước (Wish) Loại 1: ước về 1 điều trong tương lai Loại 2: ước về 1 điều ko có thật ở Hiện tại Chia dạng...
- VI/ . Put the words in the correct order to make correct sentences. 1. me,/ is/ bus/ a/ Excuse/ near/ there/ here/...
- Exercise 1: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc. 1. He (be)…………. at his computer for seven hours. 2. She...
- Lấy một cốc trong suốt không màu (bằng nhựa hoặc thủy tinh) cho vào đó nước và...
- 1. He _________(work) there for one year. He _________(work) there since last July. 2. He________ (live) in New York...
Câu hỏi Lớp 6
- các bạn giúp mình lập dàn ý cho bài văn này nha dề: cây phượng và tiếng ve mùa hè
- Tính nhanh tổng sau: A = 1 + 2 + 2 ^ 2 + 2 ^ 3 + ... + 2 ^ 1000 B = 3 + 3 ^ 2 + 3 ^ 3 + ... + 3 ^ 2015 C = 4 + 4 ^ 2...
- Làm thế nào để có quà như coin , bút , GP , tiền vậy mọi người .
- - Viết bài trải nghiệm về một chuyến tham quan hoặc một chuyến về...
- Trình bày suy nghĩ sau của em về vấn đề học sinh chỉ cần học tập tốt mà không cần phải tham...
- Trong các phương pháp nhân giống cây trồng dưới đây, phương pháp nào cho hiệu quả kinh tế cao nhất ? A. Giâm cành B....
- Số nguyên là gì
- em hãy viết bài văn trình bày ý kiến của em về tình trạng ô nhiễm ở...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để xác định từ "heavy" là danh từ, động từ hay tính từ, ta có thể thực hiện các bước sau:1. Kiểm tra vị trí của từ "heavy" trong câu. Danh từ thường đứng sau các từ chỉ số lượng như "a", "an", "the" hoặc các từ chỉ thời gian, vị trí. Động từ thường đi kèm với các từ chỉ hành động, sự kiện, và tính từ thường đứng trước danh từ để mô tả nó.2. Kiểm tra dạng và cấu trúc của từ. Danh từ thường có dạng số ít hoặc số nhiều, và có thể có các đuôi "s", "es" để biểu thị số nhiều. Động từ thường thay đổi dạng theo thì, ngôi và số. Tính từ có thể có dạng so sánh như "heavier" (so sánh hơn) hoặc "heaviest" (so sánh nhất).Câu trả lời: - "Heavy" có thể là tính từ ví dụ: "The box is heavy." (Cái hộp nặng.)- "Heavy" cũng có thể là danh từ trong trường hợp như sau: "The heavy is lifting weights." (Người nặng đang tập thể dục.)- "Heavy" cũng có thể là động từ trong trường hợp như sau: "She heavied the load onto her shoulder." (Cô ấy đặt nặng vật lên vai.)