Hãy xác định nghĩa từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt dưới đây
a) Khán giả: người xem, thính giả: người nghe, độc giả: người đọc
b) yếu điểm: điểm quan trọng, yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng, yếu nhân: người quan trọng
Mình biết là mình đang yêu cầu lớn, nhưng có Bạn nào đó có thể nhận lời cứu nguy giúp mình trả lời câu hỏi này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Cách làm:1. Xác định nghĩa của từng tiếng trong từ Hán Việt.2. Tìm hiểu ý nghĩa của từ hoặc cụm từ đó để đưa ra câu trả lời.Câu trả lời:a) - Khán: người xem - Giả: người => Khán giả: người xem - Thính: nghe - Giả: người => Thính giả: người nghe - Độc: đọc - Giả: người => Độc giả: người đọcb) - Yếu: quan trọng - Điểm: điểm => Yếu điểm: điểm quan trọng - Yếu: tóm tắt - Lược: những điều => Yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng - Yếu: người - Nhân: quan trọng => Yếu nhân: người quan trọng
b) Các từ Hán Việt trong câu b là: Yếu (điểm quan trọng); Điểm (quyết định); Yếu (tóm tắt); Lược (những điều quan trọng); Yếu (người quan trọng); Nhân (người)
a) Các từ Hán Việt trong câu a là: Khán (người xem), giả (người); Thính (nghe), giả (người); Độc (đọc), giả (người)