Từ đồng nghĩa với từ dũng cảm
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- tìm từ trái nghĩa với nhọc nhằn .Rồi đặt 2 câu
- Ý nghĩa Trâu bảy năm còn nhớ chuồng
- Vì sao phong trào Đông Du thất bại? A.Do điều kiện học tập khó khăn, thiếu thốn B.Do không có người hưởng ứng phong...
- Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là: A. Huế - Đà nẵng B. Bắc - Nam ( Hà Nội - Thành Phố HCM ) C. Hà Nội - Đà Nẵng D....
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách 1:Câu trả lời: Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là từ "Can đảm".Cách 2:Câu trả lời: Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là từ "Can trường".Cách 3:Câu trả lời: Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là từ "Can đảm".
Những cung điện đã đậu
Những cung điện quyền lực
Oai hùng
Dũng mãnh