hãy viết danh từ số nhiều của những câu sau :
1 . Factory : _________
2. foot : ________
3. tomato : ________
4. bookshelf : __________
5. glass : __________
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Tìm lỗi sai: I live in the third floor of Ha Noi Tower.
- Hãy tả về bản thân của mình như: sở thích( ăn gì), sở thích ( môn học nào)_, sở thích( trang phục nào),... Nhé!!! Nhớ...
- write about your free time activities ( 50 - 70 words )
- Where did you go on vacation last summer?
- Bệnh ung thư Linh ka bắt nguồn từ đâu
- dịch đoạn văn sau sang tiếng anh tớ têm là Minh.Mùa hè năm ngoái,gia đình tớ đã đi đến Huế bằng tàu hỏa.Nhà tớ để đến...
- Exercise 3: Match. 1. Which place would he like to visit? A. I’d like to visit Ha Long Bay. 2. How can I get...
- Sắp xếp câu sau thành câu hoàn chỉnh How / does / take/ to/ long / it / there/?/ train/ get/ by
Câu hỏi Lớp 5
- : Để sản xuất ra muối biển từ nước biển, người ta sử dụng phương pháp nào? A. Lọc B....
- kể lại câu chuyện pa-xto và em bé
- Một người bỏ ra 42000 đồng tiền vốn mua rau . Sau khi ban hết số rau , người đó thu được 52000 đồng . Hỏi a, Tiền bán...
- một cốc trà sữa có đá lạnh chiếm 3/10 khối lượng . người ta cho thêm100g đá lạnh...
- 2 hình tròn có cùng tâm O như hình bên.Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé ?cm GIÚP MÌNH BÀI NÀY NHÉ MAI...
- Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 160 m, như vậy đáy lớn dài hơn...
- cho mik xin ảnh: 1.anime ngầu hoặc cute 2.ảnh gacha cute và ngầu 3.ảnh hạt đậu đáng yêu các bạn chọn 1 đề để...
- các từ đồng nghĩa với từ biên cương
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm bài:- Để viết danh từ số nhiều, ta thêm "s" vào cuối danh từ.- Nếu danh từ kết thúc bằng "y" thì ta thay "y" bằng "ies".- Nếu danh từ kết thúc bằng "sh", "ch", "s", "x", "o" thì ta thêm "es" vào cuối danh từ.Câu trả lời:1. Factory: factories2. Foot: feet (Singular: foot, Plural: feet)*3. Tomato: tomatoes4. Bookshelf: bookshelves (Singular: bookshelf, Plural: bookshelves)*5. Glass: glasses*Chú ý: Có hai từ trong danh sách đã được viết sai trong danh sách đề bài.
1. Factories, 2. foots, 3. tomatoes, 4. bookshelves, 5. glasses
1. Factories, 2. feet, 3. tomatoes, 4. bookshelves, 5. glasses