Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
hãy viết 5 từ chỉ về trang phục bằng tiếng anh
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
- tìm và sửa lỗi sai : 1 . I go to school at 6:40 o'clock ...
- 4. Give me a hand, ____ you? A. do B. will C. don't D. could
- Hãy viết bài văn tả chiếc cặp sách (Chuyên mục lớp 4)
- Sắp xếp các câu sau 2. gets up/ She/ often/ the/ early/ morning/ in.
- Viết dạng quá khứ của các động từ sau. Hệ thống chỉ ghi nhận những đáp án được viết bằng...
- mấy bạn giúp mình xắp xếp các câu này nha: America / and / come / brother / her /...
- Quy tắc thêm đuôi "er" sau các động từ là gì vậy mn trả lời đúng mình tick nha
- answer question: 1. why do you like to learn English? 2. what do you feel when you communicate with foreign...
Câu hỏi Lớp 4
- Bài 1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 54 m. Chiều dài hơn chiều rộng...
- A. 327 x (126 + X) = 67035 10208 : (1...
- Nhạc cụ Sắc-xô-phôn được ra đời tại nước nào ?
- Em hãy viết một đoạn văn bày tỏ tình cảm đối với những người anh hùng trong đó...
- Một cửa hàng có 64 kg đường. Cửa hàng đã bán 3/8 số đường.Hỏi cửa hàng...
- 1kg gạo tẻ giá 5500 đồng và 1kg gạo nếp 7500 đồng . Hỏi mẹ mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp hết bao nhiêu tiền
- Đồng bằng nam bộ có diện tích gấp mấy lần đồng bằng bắc bộ
- Vùng đồng bằng Bắc Bộ lâu rồi đấy mùa với nhiệt độ trung bình năm trên ............
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, bạn có thể dùng phương pháp tìm kiếm trên internet, từ điển tiếng Anh hoặc sử dụng kiến thức của bạn về từ vựng tiếng Anh liên quan đến trang phục.
Câu trả lời:
1. Clothing
2. Shirt
3. Pants
4. Dress
5. Shoes
Hoặc:
1. Garment
2. Blouse
3. Skirt
4. Jeans
5. Sneakers
Hoặc:
1. Apparel
2. Jacket
3. Shorts
4. Scarf
5. Sandals
Hãy chọn các từ vựng phù hợp với mình, dựa trên kiến thức và kỹ năng của bạn trong tiếng Anh.