Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ sau :
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Clean ................... ..........................
Cheap ................... ...........................
Quiet .................... ..............................
Hot ...................... .............................
fat ...................... ................................
Thin ............... ...............................
Good ....................... .................................
Far ...................... ...............................
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- V. Rewrite the sentences using the given words. 26. There are three floors in my new house....
- Hãy viết 1 đoạn văn tả bốn mùa bằng tiếng anh .CÁC BAN GIÚP MÌNH VỚI NGÀY MAI THI RỒI.
- Cho dạng đúng của động tự trong ngoặc : 1. My sister ( get ) ................. married last month 2. Daisy (...
- Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Trần Quốc Toản,...
- Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest. A.cycles B.loves...
- John liked chocolates very much, but his mother never gave him any, because they were bad for his teeth, she thought....
- Question 6. Find and correct the mistake in each sentence. 1.He would like to drinks a big glass of water. 2.Go along...
- what would you like to eat and drink??? 5 bạn trả lời nhanh nhất mình sẽ tich cho nhé( ^-^)
Câu hỏi Lớp 5
- Tính giá trị biểu thức : 2020×2019-20/ 2000+2020×2018 là : ................
- anh Nông mua 1 con bò và 1 con dê về nuôi. Sau một thời gian, do kẹt tiền nên...
- Tả quyển sách Tiếng Việt lớp 5 tập 2 của em.
- bây giờ là 5 giờ kém 10 phút hỏi sau ít nhất bao nhiêu phút thì kim phút và kim giờ trùng nhau
- Từ "đồng" trong hai câu: "Cái chậu này làm bằng đồng" và "Đồng tiền vàng rất quý" là hai từ: A. Đồng nghĩa ...
- Một xe gắn máy đi từ tỉnh a đến tỉnh b với vận tốc 30 km/giờ . Khi xe gắn máy chạy được 1 giờ 30...
- có ai yeu tớ không ? tớ đẹp trai lắm nhiều gái theo nhung không thèm tớ đang có ngươì yêu tên hà có 3 đứa yêu nhưng...
- một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120 m chiều rộng bằng 2/3 chiều dài tính diện tích mảnh đất đó
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
Để xác định dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của một tính từ, chúng ta cần biết cách thêm các hậu tố "er" và "est" vào cuối của tính từ.
1. Đối với các tính từ có 1 âm tiết, ta thêm "er" để tạo dạng so sánh hơn, và thêm "est" để tạo dạng so sánh hơn nhất.
Ví dụ:
- Clean (sạch) → Cleaner (sạch hơn) → Cleanest (sạch nhất)
- Cheap (rẻ) → Cheaper (rẻ hơn) → Cheapest (rẻ nhất)
2. Đối với các tính từ có 2 âm tiết và kết thúc bằng một phụ âm (ngoại trừ "y"), ta kéo dài âm tiết cuối và thêm "er" để tạo dạng so sánh hơn, và kéo dài âm tiết cuối và thêm "est" để tạo dạng so sánh hơn nhất.
Ví dụ:
- Hot (nóng) → Hotter (nóng hơn) → Hottest (nóng nhất)
- Fat (béo) → Fatter (béo hơn) → Fattest (béo nhất)
3. Đối với các tính từ có 2 âm tiết và kết thúc bằng "y", ta thay "y" thành "i" và thêm "er" để tạo dạng so sánh hơn, và thay "y" thành "i" và thêm "est" để tạo dạng so sánh hơn nhất.
Ví dụ:
- Noisy (ồn ào) → Noisier (ồn ào hơn) → Noisiest (ồn ào nhất)
- Heavy (nặng) → Heavier (nặng hơn) → Heaviest (nặng nhất)
4. Đối với các tính từ có 2 âm tiết và cấu trúc lồng nhau, ta sử dụng "more" và "most" để tạo dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.
Ví dụ:
- Beautiful (đẹp) → More beautiful (đẹp hơn) → Most beautiful (đẹp nhất)
- Dangerous (nguy hiểm) → More dangerous (nguy hiểm hơn) → Most dangerous (nguy hiểm nhất)
Câu trả lời cho câu hỏi:
Tính từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất
Clean | Cleaner | Cleanest
Cheap | Cheaper | Cheapest
Quiet | Quieter | Quietest
Hot | Hotter | Hottest
Fat | Fatter | Fattest
Thin | Thinner | Thinnest
Good | Better | Best
Far | Farther | Farthest (hoặc Further, Furthest)
Clean - cleaner - cleanest
Cheap - more cheap - most cheap
Quiet - quieter - quietest
Hot - hotter - hottest
Fat - fatter - fattest
Thin - thinner - thinnest
Good - better - best
Far - farther - farthest
Clean - more clean - most clean
Cheap - cheaper - cheapest
Quiet - quieter - quietest
Hot - hotter - hottest
Fat - fatter - fattest
Thin - thinner - thinnest
Good - better - best
Far - farther - farthest
Clean - cleaner - cleanest
Cheap - cheaper - cheapest
Quiet - quieter - quietest
Hot - hotter - hottest
Fat - fatter - fattest
Thin - thinner - thinnest
Good - better - best
Far - farther - farthest