Hãy tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ nỗ lực.
Mọi người thân mến, mình đang cảm thấy bế tắc quá. Bạn nào tốt bụng có thể nhân lúc rảnh rỗi giúp mình với câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- Qua câu chuyện Hoa hồng tặng mẹ. E rút ra được bài học gì cho bản thân giúp mk...
- Viết 1 bài văn nêu cảm nghĩ về một loài hoa em yêu thích (Lưu ý ptbđ bài văn: biểu cảm)
- Viết bài văn biểu cảm về bố và bày tỏ tình cảm, cảm xúc và suy nghĩ của em về...
- nội dung của câu " Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa Có nàng Tô Thị có chùa Tam Thanh"
- Chủ nghĩa hiện thực phát triển trong khoảng mười lăm năm (1930 – 1945) nhưng đã xuất...
- Phân tích đặc điểm nhân vật RÙA trong truyện ngụ ngôn "Rùa và...
- Tóm tắt nội dung, ý nghĩa nghệ thuật của các bài ca dao: Con cò chết rũ trên cây Cò con mở lịch xem ngày làm...
- Viết 1 bài văn tả nhân vật hoạt hình mà em thích nhất .
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với từ "nỗ lực", bạn có thể dùng từ "cố gắng" hoặc "nỗ lực". Còn để tìm từ trái nghĩa với từ "nỗ lực", bạn có thể dùng từ "buông bỏ" hoặc "dễ dãi".Câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với từ "nỗ lực" là "cố gắng".- Từ trái nghĩa với từ "nỗ lực" là "buông bỏ".Hoặc:- Từ đồng nghĩa với từ "nỗ lực" là "cố gắng".- Từ trái nghĩa với từ "nỗ lực" là "dễ dãi".
John rất lười biếng, anh ta không muốn đầu tư thời gian và công sức vào công việc.
Sarah đã cố gắng hết sức để hoàn thành dự án đúng deadline.
Lười biếng
Cố gắng