Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Mình rất cần một số ý kiến từ các Bạn để giải quyết một câu hỏi khó khăn mà mình đang đối mặt này. Ai đó có thể đưa ra gợi ý giúp mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- tả nhân vật người em trang câu chuyên cây khế
- Từ đồng nghĩa với từ long lanh là gì A lấp lánh B lung lay. ...
- Đọc những tên riêng sau và cho biết quy tắc viết hoa tên người , tên địa lí Việt Nam - Chu Văn Vương , Khổng...
- nực cười châu chấu đá....... tưởng rằng chấu ngã ai dè....... ngiêng giúp mik nha ai nhanh mik tk cho nha
Câu hỏi Lớp 5
- Cho dãy số sau : 1;7; 13; 19; 25; ... Tìm số hạng thứ 2023 của dãy số trên.
- một hình tam giác có cạnh đáy 25m. nếu kéo dài cạnh đáy thêm 4m...
- HU HU các bạn ơi giúp mình với , thắng bạn mình nó hack nick VIOEDU của cả lớp rồi HU...
- Câu hỏi: Jack comes from Canada. He lived in a (16)_________ in the (17) ________ in Quebec. Now, he...
- Cho mk hỏi: Do you have any friends to play with me? Anyone who plays English challenge, please make friends...
- chu choa, chưa j mà đã lớp 5, chỉ còn 5 tuần học nữa là lại nghỉ hè...
- một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120 m chiều rộng bằng 2/3 chiều dài tính diện tích mảnh đất đó
- hình vuông abcd có diện tích là 16cm2.Cạnh ab của hình vuông dài...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
- Đối với từ đồng nghĩa: tìm một từ khác có nghĩa tương tự trong tiếng Việt.
- Đối với từ trái nghĩa: tìm một từ có nghĩa trái ngược hoặc ngược lại trong tiếng Việt.
Câu trả lời:
1. Mênh mông:
- Đồng nghĩa: rộng lớn
- Trái nghĩa: chật hẹp
Câu: Cánh đồng mênh mông xanh tươi.
2. Mập mạp:
- Đồng nghĩa: béo phì
- Trái nghĩa: gầy gò
Câu: Cậu bé đã trở nên mập mạp sau kỳ nghỉ hè.
3. Mạnh khỏe:
- Đồng nghĩa: khỏe mạnh
- Trái nghĩa: yếu đuối
Câu: Em chịu ốm đau khiến cơ thể không còn mạnh khỏe như trước đây.
4. Vui tươi:
- Đồng nghĩa: hạnh phúc
- Trái nghĩa: buồn rầu
Câu: Anh ấy vui tươi khi biết được tin tức vui đó.
5. Hiền lành:
- Đồng nghĩa: dịu dàng
- Trái nghĩa: xấu tính
Câu: Cô giáo nhận xét rằng cô bé rất hiền lành và ngoan ngoãn.
Từ đồng nghĩa của vui tươi là hạnh phúc. Còn từ trái nghĩa của vui tươi là buồn bã.
Từ đồng nghĩa của mạnh khỏe là khỏe mạnh. Còn từ trái nghĩa của mạnh khỏe là yếu đuối.
Từ đồng nghĩa của mập mạp là béo phì. Còn từ trái nghĩa của mập mạp là gầy gò.
Từ đồng nghĩa của mênh mông là rộng lớn. Còn từ trái nghĩa của mênh mông là hẹp hòi.