Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Hãy tìm 10 từ Hán Việt và 10 từ thuần Việt tương ứng :
VD : Sơn lâm - núi rừng
Xin lỗi làm phiền, nhưng Mọi người có thể giúp tôi giải đáp vấn đề này không? Tôi đang cần một chút sự giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
- Nêu suy nghĩ của em về ý nghĩa của đoạn trích :Tang tình tang ! Tính tình...
- 1.Một hiện vật bị chôn vùi năm 1000 trước Công nguyên đến năm 2015 hiện vật đó được đào lên hỏi...
- 1. Mô hình phép so sánh và tìm trong các đã học ( Bài học đường đời đâu tiên, Vượt thác, Buổi học cuối cùng) một phép so...
- Sau khi đọc văn bản Giọt Sương Đêm em hãy trả lời câu hỏi sau : Câu 1: Cuộc sống của...
- trình bày suy nghĩ về tình cảm của con người với quê hương
- I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm): Đọc văn bản sau rồi thực hiện các yêu cầu bên dưới: THÔNG TIN VỀ...
- viết đoạn văn 5-7 câu nêu cảm nghĩ của em sau khi đọc truyền thuyết "con rồng cháu...
- Em hãy so sánh sự khác nhau của vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo ? ...
Câu hỏi Lớp 6
- cho mình hỏi máy tính fx 570 vn plus là bao nhiêu tiền ( không phải loại 2...
- Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OB = 3cm , OA = 6 cm a, Tính độ...
- Hãy tìm lỗi sai của câu sau if you don't practice speaking English regularly, you wouldn't feel confident when talking...
- tả về người bạn thân thiết nhất của em chú ý phải bằng tiếng anh
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Tìm hiểu về từ Hán Việt: là các từ được tạo thành từ chữ Hán (tức là chữ Trung Quốc) và có ý nghĩa trong tiếng Việt. Thường có nguồn gốc từ triết học, tôn giáo, khoa học, kỹ thuật, y học, văn hóa và lịch sử Trung Quốc.
2. Tìm hiểu về từ thuần Việt: là các từ có nguồn gốc từ ngôn ngữ Việt Nam, không phụ thuộc vào nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc, chúng đã tồn tại từ thời xa xưa và được sử dụng hàng ngày trong giao tiếp.
Câu trả lời:
1. 10 từ Hán Việt:
- Đại - lớn
- Hiệu - cửa hàng
- Đường - phố
- Đinh - đầu đủxướng
- Lĩnh - trưởng
- Tú - chúng ta
- Tước - hạ vị, lấy đi
- Hậu - sau
- Quốc - nước
- Tiến - đi lên
2. 10 từ thuần Việt:
- Cái - đồ vật
- Nước - chất lỏng
- Trắng - màu sáng
- Xanh - màu của biển cả
- Hài - vui nhộn
- Nhớ - không quên
- Đẹp - đẹp mắt
- Muộn - chậm trễ
- Cao - có độ cao
- Ngắn - không dài