hãy tả ngôi trường e đang học bằng tiếng anh
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Question 5. Read and number the sentences in the correct order. A Bob: That sounds...
- 4. shopping / every / morning / she / Saturday / goes / usually .
- ĐỐ VUI *1 sắp xêp từ nhé! 1: fly/because/ be/ would like/ Minh/ pilot/ to/ planes./ like/...
- Dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt ::::::::::::::; I went on a trip with my family
- how many........do you have today ? a.lesson b.the lessons ...
- 1.i'm sorry, i can't come with you. i.........(not/feel)very well 2.the students ..............(not/take)the...
- 1 chọn từ phát âm khác 1 a.night b.window c.pencil 2.a.names b. Pages c.movies d. Tables 3 .a àternoon b.school c. Good...
- Exercise 6: Choose the correct word for each sentence. 1. Is this cup ___________________ ? (your / yours) 2. The...
Câu hỏi Lớp 5
- Viết số thập phân gồm: a)Ba nghìn,bốn trăm,hai phần mười,sáu phần trăm b)Bốn chục nghìn,hai...
- Một công ty máy xuất khẩu đã đề ra chỉ tiêu phấn đấu may được 1.200.000 bộ quần áo trong 1 năm. Do làm việc tốt nên 6...
- sông cả thuộc tỉnh nào?: ...
- Ba vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước sau 4/3 giờ đầy bể. Vòi...
- Một mảnh vườn hình thang vuông có đáy lớn 18m, đáy bé 12m và chiều cao...
- Tính nhanh : a. 8 x 37 x 5 x 25 b. 48 x 34 + 6 x 66 x 8 c. 17 x [ 13 - 5 ] + 17 x 5 d. 78 x...
- Lan cao 1m 5cm . Anh Minh cao hơn Lan 2/7 chiều cao của Lan . Hỏi chiều cao của anh Minh ?
- Câu 8: Sắp xếp các câu sau để được đoạn văn tả ngoại hình mẹ. 1. Mẹ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tả ngôi trường em đang học bằng tiếng Anh, bạn có thể làm như sau:1. Mô tả về vị trí của trường, cảnh quan xung quanh (bạn có thể sử dụng các từ vựng liên quan đến directions, buildings, trees, playground, etc.)2. Mô tả về kiến trúc của ngôi trường, các tòa nhà, cánh cửa, cửa sổ, sân vườn (bạn có thể sử dụng các từ vựng như architect, buildings, doors, windows, gardens, etc.)3. Mô tả về hoạt động sinh hoạt hàng ngày tại trường, sự sống động của các học sinh và giáo viên (bạn có thể sử dụng các từ vựng như activities, students, teachers, busy, etc.)Câu trả lời cho câu hỏi "Hãy tả ngôi trường em đang học bằng tiếng Anh" có thể như sau:"My school is a beautiful place located in the heart of the city. It is surrounded by tall buildings, lush trees, and a spacious playground. The architecture of the school is stunning, with colorful buildings, large doors, and big windows that let in plenty of natural light. Every day, the school is bustling with activities, with students and teachers busy learning and engaging in various programs. It is a vibrant and welcoming place where everyone feels motivated to learn and grow."
The school canteen serves delicious and nutritious meals for students.
There is a school garden where we grow flowers and vegetables.
The classrooms are spacious and well-equipped with desks, chairs, and whiteboards.
There is a large playground in front of the school with swings and slides.