Hai từ đồng nghĩa với cứng cỏi :
Chào mọi người, mình đang gặp chút vấn đề khó khăn và rất cần sự giúp đỡ của các Bạn. Ai biết thì giúp mình với ạ!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Cảm thụ văn học quê hương : Quê hương là cánh diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm...
- Từ đồng nghĩa với từ im ắng là từ nào ?
- từ nào đồng nghĩa với từ hít hà? a.hít ...
- Từ bỡ ngỡ thuộc loại nào a. Động từ b. Danh từ c. Tính từ
- Văn tả em bé đang ở độ tuổi tập đi: em mik tên Thóc. Đây là dàn...
- Trong bài "Khúc hát ru em bé lớn trên lưng mẹ" nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm có viết: "Em cu tai ngủ trên lưng mẹ ơi! Em...
- Trong bài thơ Những cánh buồm - nhà thơ Hoàng Trung Thông có viết: Cha lại...
- TỪ ĐỒNG NGHĨA VÀ TRÁI NGHĨA VỚI GIAN KHỔ
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Sử dụng từ điển: Tìm trong từ điển các từ đồng nghĩa với "cứng cỏi".2. Sử dụng từ vựng học được: Sử dụng kiến thức từ vựng đã học để nêu ra các từ đồng nghĩa với "cứng cỏi".3. Mở rộng từ vựng: Sử dụng từ vựng đã biết để suy luận ra các từ có nghĩa tương đồng với "cứng cỏi".Câu trả lời:Các từ đồng nghĩa với "cứng cỏi" có thể là "kiên cường", "bền bỉ", "mạnh mẽ", "vững chắc", "kiên định".
Kiên định
Cứng rắn