Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Fill in each gap with a suitable word in the box. (1pt)
1) She's wearing a dress.
2) He's _________ a lot of photos of the wedding.
3) She's _______ the wedding cake.
4) I'm _______ a book.
5) Are you ______ a card for your mum?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Example 1. Do you have any close friends? I think everyone has at least one best friend in their life. And me too, I...
- tiếng anh: ...
- HAPPY NEW YEAR OLM! Mọi người hãy để lại một lời chúc gửi đến gia đình olm...
- how do you get there ?????????????
- Put"do\don't\does\doesn't" in each blank to complete the sentences. We eat pizza,but we........eat hamburgers 2...
- Câu 81: are you going to stay here?Just two days. A.How often B.How days C.How long D.How much
- home sweet home có nghĩa là gì
- Ex 9: Fill in the blanks by using the correct verb form. My driving course __________ (go) well and, to my surprise, I...
Câu hỏi Lớp 5
- viết đoạn văn tả cảnh đêm khuya trong bài văn 'giấc khuya
- từ nào đồng nghĩa với từ công dân: a.công nghiệp b.công lý ...
- bài 3 2 vận động viên đua xe đạp đường trường 10 vòng quanh một cái hồ hình...
- Một con ruồi có 6 cái chân, một con nhện có 8 cái chân . Vậy tổng số chân...
- để kẻ mấy cái sơ đồ đoạn thẳng thì phải vào đâu cô
- viết mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp.kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng về người thân trong gia đình
- Khi mẹ ốm , nhà thơ Trần Đăng Khoa đã : Ngâm thơ kể chuyện rôi thì múa ca Rồi con diền kịch giữa nhà Một mình con sắm...
- Đọc truyện Con Rồng cháu Tiên (sách Tiếng Việt 5, tập một, trang 27) a) Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
- Đọc câu trước và sau chỗ trống để tìm từ hoặc cụm từ phù hợp về nghĩa và ngữ cảnh.
- Sử dụng từ được cung cấp trong khung để điền vào chỗ trống.
Câu trả lời:
1) She's wearing a dress.
2) He's ____taking____ a lot of photos of the wedding.
3) She's ___decorating____ the wedding cake.
4) I'm ___reading____ a book.
5) Are you ___making____ a card for your mum?
5) Are you making a card for your mum?
4) I'm reading a book.
3) She's cutting the wedding cake.
2) He's taking a lot of photos of the wedding.