41. By the end of next March, I _______ English for five years.
A. had been studied B. had been studying
C. will have been studying D. will have studied
42. Linda took great photos of butterflies while she _______ in the forest.
A. was hiking B. is hiking C. hiked D. had hiked
43. When I _______ for my sister in front of the supermarket, a strange man came to talk with me.
A. was waiting B. waited C. had waited D. were waiting
44. When I came to visit her last night, she _______ a bath.
A. is having B. was having C. has had D. had had
45. John _______ in the same house since he left school.
A. lived B. had lived C. was living D. has lived
46. He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.
A. finish B. has finished C. will finish D. finished
47. The phone _______ suddenly while Joanna was doing the housework.
A. rang B. was ringing C. had rung D. is ringing
48. A fire-fighter was injuried severely while he _______ to put out a fire.
A. would help B. helped C. has helped D. was helping
49. By the time I came here all the better jobs _______ taken.
A. have been B. were C. are D. had been
50. While Peter _______ the rose bush in the back yard, the phone rang.
A. had been watering B. watering C. watered D. was watering
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 11
Câu hỏi Lớp 11
Bạn muốn hỏi điều gì?
Để chọn đáp án cho câu hỏi trên, ta cần xác định thì của câu và từ đó chọn đáp án phù hợp nhất.41. "By the end of next March, I _______ English for five years."Sau "by the end of next March" (tức là tại thời điểm trong tương lai), ta cần sử dụng thì tương lai hoàn thành. Do đó, đáp án đúng là C. will have been studying.42. "Linda took great photos of butterflies while she _______ in the forest."Trạng thái đi dẫn đến hành động khác, nên ta cần sử dụng thì quá khứ đơn. Đáp án đúng là C. hiked.43. "When I _______ for my sister in front of the supermarket, a strange man came to talk with me."Hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, nên ta cần sử dụng thì quá khứ đơn. Đáp án đúng là A. was waiting.44. "When I came to visit her last night, she _______ a bath."Hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, ta cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Đáp án đúng là B. was having.45. "John _______ in the same house since he left school."Hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại, ta cần sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Đáp án đúng là D. has lived.46. "He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner."Hành động sẽ xảy ra trước một hành động khác trong tương lai, ta cần sử dụng thì tương lai hoàn thành. Đáp án đúng là B. has finished.47. "The phone _______ suddenly while Joanna was doing the housework."Hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, ta cần sử dụng thì quá khứ đơn. Đáp án đúng là A. rang.48. "A fire-fighter was injuried severely while he _______ to put out a fire."Hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, ta cần sử dụng thì quá khứ đơn. Đáp án đúng là B. helped.49. "By the time I came here all the better jobs _______ taken."Hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ, ta cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Đáp án đúng là A. have been.50. "While Peter _______ the rose bush in the back yard, the phone rang."Hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, ta cần sử dụng thì quá khứ đơn. Đáp án đúng là C. watered.
43. A. was waiting - When I was waiting for my sister in front of the supermarket, a strange man came to talk with me.
42. A. was hiking - Linda took great photos of butterflies while she was hiking in the forest.
41. C. will have been studying - By the end of next March, I will have been studying English for five years.