trái nghĩa với từ keys
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Co ai thi IOE vong 14 ko? Giup mk 2 cau o bai nghe vs: 1.I have a few books in ____ 2.Students are * * * * * * * * * *...
- 46. the film was gripping, Tom slept from beginning to end. A....
- Mọi người có biết link để thi thử tiếng anh không ạ cho mik xin với
- Làm giúp em bài này sắp thi topic rồi talk about some rules about road safett
- .............. the internet is very popular , many older people do not know how to use it A.although B.nevertheless...
- IV. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence. 1. You should walk across the street ______ the zebra...
- Viết lại câu: 46. Let’s visit the beautiful Khmer temples of Angkor Wat this summer - How about...
- III/ Make questions 2. They bought a new house last...
Câu hỏi Lớp 7
- △ABC có góc A bằng 100\(^o\) , đường trung trực của AB,AC cát nhau tại O, lần lượt cắt BC ở E...
- Nhân vật, sự kiện, bối cảnh nổi bật nào được thể hiện trong cuốn sách người thầy đầu...
- -Tìm các câu ca dao tục ngữ, danh ngôn nói về Tự tin và tự trọng, giản dị...
- Câu 19. Luân canh giữa cây trồng cạn với nhau như: A. ngô với đậu tương. B. lúa với đậu...
- Tại sao khả năng di chuyển của Châu chấu linh hoạt hơn các loài bọ ngựa, cánh cam, kiến, mối, bọ...
- Loài động vật nào sau đây thuộc bộ ăn sâu bọ ? A. Chuột đồng, sóc ...
- (1,0 điểm) Em hiểu thế nào về câu nói của Mahatma Gandhi: “Sức mạnh vĩ đại nhất mà...
- Câu 1: Côn trùng gây hại có mấy kiểu biến thái? Cho biết giai đoạn phá...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Kiểm tra từ vựng: Đầu tiên, hãy kiểm tra từ vựng của chúng ta để hiểu ý nghĩa của từ "keys". 2. Sử dụng từ điển: Nếu bạn không biết trực tiếp từ nghĩa đối nghịch với "keys", hãy sử dụng từ điển để tra cứu. Tìm từ "keys" và xem các từ khác được ghi là trái nghĩa.3. Suy nghĩ ngữ cảnh: Đôi khi việc suy nghĩ về ngữ cảnh của từ "keys" có thể giúp chúng ta tìm ra từ đối nghịch. Ví dụ, nếu "keys" có nghĩa là "mở khóa", từ trái nghĩa có thể là "khóa" hoặc "khoá".Câu trả lời:Câu trả lời có thể là: locks, lock, lockers, closed, shut, or locked, depending on the context. (khóa, ổ khóa, khóa tủ, đóng, cửa chặn, hoặc bị khóa)
Câu trả lời 1: Trái nghĩa với từ "keys" có thể là "locks", "closes" hoặc "shuts".Câu trả lời 2: Trái nghĩa với từ "keys" có thể là "ignores", "overlooks" hoặc "neglects".