ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui...
- đặt 3 câu có sử dụng biện pháp so sánh .
- Câu hỏi: lơ lửng tầng không không trêu mà khóc
- hãy nêu tác dụng của dấu hai chấm .
- tập làm văn cho tớ một bài văn tả cây dừa nhé nhưng đừng lấy trên mạng nếu ko muốn tớ được 4 điểm
- GIẢI ĐỐ CÂU SAU 1 cầu vòng có 7 màu. Hỏi 7 cầu vồng có bao nhiêu màu ?
- Đọc đoạn thơ sau: Mười quả trứng tròn ...
- Ai là người đã giúp nhà vua chữa khỏi bệnh cho công chúa trong bài tập đọc "Rất nhiều mặt trăng"? các vị đại thần...
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, bạn có thể thực hiện các bước sau:Cách 1: - Xác định từ quyết chí là "kiên trì, dũng cảm, quyết đoán, mạnh mẽ, chắc chắn".- Tìm từ trái nghĩa với từ quyết chí: lưỡi bén, yếu đuối, chần chừ, do dự, nhát gan.Cách 2:- Xác định từ quyết chí là "kiên trì".- Từ trái nghĩa: nao núng, dễ từ bỏ, nao nức, chùn chân, yếu đuối.Câu trả lời cho câu hỏi là: lưỡi bén, yếu đuối, chần chừ, do dự, nhát gan.