Ghi 20 động từ có quy tắc chuyển về thì quá khứ đơn
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Chọn đáp án đúng nhất: 1. This book ........ to me. It's his. (is not...
- Read the following passage and choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the...
- Put the verb in brackets in the Past Simple or Past Perfect: 10. She (win) .................... the gold medal in...
- VII. Complete the second sentences without changing the meaning from the first, using the words given in the...
- XI. Read the text below and think of the word which best fits each space. Use only ONE word in each space. (20...
- Các bạn cho mình hỏi cấu trúc của câu cảm thán trong tiếng anh là:What+a/an+adj+N đúng không?Thế nếu viết câu cảm...
- As soon as I finish my report, I will call you and we __________ out for dinner. A....
- How long are its shelves? =>What .........................................?
Câu hỏi Lớp 7
- Đề1: trình bày cảm xúc, suy nghĩ của em về một sự việc ở trường khiến em hài lòng giúp mik với mn ơi mai mik thi rồi
- Em hãy nêu các thao tác sao chép một tệp có sẵn trên màn...
- Những tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng trong các thế kỉ XVI-XVII, là những tác phẩm...
- 1. Đặc diểm Mỹ Thuật Italia thời kỳ Phục Hưng 2 . Tại sao nói Mỹ thuật thời kỳ Phục Hưng là xu...
- TBM cả năm điều kiện là 6 môn trên 8.0 mới đc HSG hả mn
- Cho tam giác ABC cân ở A. Các đường phân giác BE, CF cắt nhau tại điểm I. a) Chứng...
- hai gương phẳng G1 và G2 đặt song song với nhau, mặt phản xạ quay vào nhau. tia tới SI được chiếu...
- Nói về ý nghĩa của lời ru, nhà thơ Nguyễn Duy viết: “Ta đi trọn kiếp con người Cũng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để làm bài này, bạn có thể thực hiện các bước sau:1. Xác định 20 động từ có quy tắc chuyển về thì quá khứ đơn.2. Viết danh sách các động từ đó và thực hiện chuyển chúng về thì quá khứ đơn.Ví dụ:1. Play - played2. Walk - walked3. Talk - talked4. Jump - jumpedCâu trả lời cho câu hỏi trên:1. Play - played2. Walk - walked3. Talk - talked4. Jump - jumped5. Listen - listened6. Cook - cooked7. Dance - danced8. Help - helped9. Clean - cleaned10. Study - studied11. Like - liked12. Love - loved13. Watch - watched14. Smile - smiled15. Want - wanted16. Try - tried17. Open - opened18. Close - closed19. Enjoy - enjoyed20. Finish - finished
Helped
Visited
Called
Walked