gen có chiều dài 0.468 micrômet và có G=15%,xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêđit của gen .Biết 1 micrômet =10 A
Xin lỗi làm phiền, nhưng Mọi người có thể giúp tôi giải đáp vấn đề này không? Tôi đang cần một chút sự giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 9
- Nêu thông điệp của đoạn trích: Nếu Tổ quốc đang bão giông từ biển Có một phần...
- Vũ Thị Thiết, người con gái quê ở Nam Xương (1). Người đã thùy mị nết na, lại thêm có tư dung tốt đẹp. Trong làng có...
- DẤU CHÂN QUA TRẢNG CỎ Buổi chiều qua trảng cỏ voi Ngước nhìn mút mắt khoảng trời long lanh ...
- Phân tích khúc tráng ca lao động trên biển (qua khổ 3, 4, 5, 6) trong bài thơ Đoàn thuyền đánh cá của Huy...
Câu hỏi Lớp 9
- phương trình hóa học biểu diễn dãy chuyển hóa sau Al2->Al2O3-> AlCl3 ->Al(no3)3-> Al(OH)3-> Al2O3-> NaAlO2
- C2H4--- >C2H5OH--- >CH3COOH --->CH3COOC2H5 C2H4--- >C2H4Br2 C2H4--- >P.E
- Bill: "Congratulations on your winning!" Lan: "... ." A. You're welcome. ...
- Xả giày VANS đen (nữ) giá #69k Ship toàn quốc #30k Địa chỉ :phường Dịch Vọng - quận Cầu Giấy
- P = (x * sqrt(2))/(2sqrt(x) + x * sqrt(2)) + (sqrt(2x) - 2)/(x - 2) Giúp em với ạ.
- Baì 1 :Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi : 1. I arrived on time in spite of the bad traffic. =>...
- 2 Read the passage and fill in the blank with no more than three words City life is full of advantages and...
- Lam bảng so sánh thực vật ẩm ướt và thuc vat nơi khô/ưa sáng/hay hoang mạc với động...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải câu hỏi trên, ta cần tính toán các bước sau:
1. Chuyển đổi chiều dài gen từ micrômet sang A: 0.468 micrômet = 0.468 x 10^4 A = 4680 A
2. Tính khoảng cách giữa các nuclêđit: 4680 A / 0.15 = 31200 A
3. Đếm số lượng nuclêđit từ khoảng cách giữa các nuclêđit: 31200 A / 10 A = 3120 nuclêđit
4. Tính tỉ lệ của từng loại nuclêđit: với G = 15%, ta có tỉ lệ 15% guanine, 15% cytosine, 35% adenine và 35% thymine
5. Số lượng các loại nuclêđit: guanine = 15% x 3120 = 468, cytosine = 15% x 3120 = 468, adenine = 35% x 3120 = 1092, thymine = 35% x 3120 = 1092
Vậy số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêđit của gen là: guanine = 468, cytosine = 468, adenine = 1092, thymine = 1092.
Cuối cùng, sau khi tính được số nuclêđit trong gen và tỉ lệ của mỗi loại nuclêđit, chúng ta có thể tính được số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêđit của gen.
Với G=15%, ta biết được tỉ lệ của mỗi loại nuclêđit là C=15%, G=15%, A=35%, T=35%.
Để xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêđit, ta cần biết tỉ lệ phần trăm của mỗi loại nuclêđit trong gen.
Với chiều dài gen là 0.468 micrômet = 4680 A, ta có thể tính được số nuclêđit trong gen.