Fish were among the earliest forms of life. Fish _______ on earth for ages and ages.
A. will exist
B. are existing
C. existed
D. have existed
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- LÀM NHANH HỘ MÌNH, MÌNH ĐANG CẦN GẤP Exericse 3: Change these sentences into negative and...
- Arrange these words to make complete sentences: 1. there/ table/ a/ book/ on/ the/...
- 1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others. A....
- Chủ đề của truyện ngắn "Cuộc phiêu lưu của giun đất" - tác giả Nguyễn Thị Bích Nga
- Using the given information, make conditional sentences using “IF” 1. Rita might fail her driving test....
- 15. If you rearrange the letters "SATALURAI" you would have the name of...
- Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các...
- viết thành câu có nghĩa : in / soccer / or/ Is/ most/ popular sport/ the/ Viet Nam/ badminton/ ?...
Câu hỏi Lớp 6
- tìm x biết : ...
- Chỉ ra phép so sanh và phân tích tác dụng của phép so sánh trong đoạn...
- Nội dung bài hát Đời sống không già vì có chúng em
- Vòng 1 mik loại 4 bạn các bạn,Na Nguyễn ARMY,channel công chúa anime cầm kiém 2...
- Nam lấy ra một viên bi từ trong hộp có chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ , 3 viên bi...
- Lập dàn ý: Hiện nay, chúng ta thường bắt gặp hình ảnh một số bạn học sinh ăn mặc...
- bài hát lý cây đa thuộc dân ca vùng nào? A.dân ca Quảng...
- Khi chia số tự nhiên y cho 12 thì còn dư 8. Hỏi y có chia hết cho 4 ko? Vì sao
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Đọc câu hỏi và xác định thì của động từ cần điền vào câu trống.
2. Xem xét ngữ cảnh và thời điểm được đề cập trong câu trước và sau câu trống để xác định thì cần dùng.
3. Chọn đáp án thích hợp dựa trên xác định về thì và ngữ cảnh câu.
Câu trả lời:
Câu trả lời đúng là C. existed.
Phân tích:
Trong câu hỏi, đã chỉ ra rằng "Fish were among the earliest forms of life", tức là cá là một hình thức sống sớm nhất. Vì vậy, chúng đã tồn tại (existed) trên trái đất trong thời gian đã qua. Thì hoàn thành của động từ "exist" là "have existed".
Câu trả lời khác:
Đáp án A: will exist - không chính xác vì chúng không chỉ định thời điểm trong tương lai mà là đã tồn tại từ trước đến nay.
Đáp án B: are existing - không chính xác vì đề cập đến thời gian hiện tại, trong khi câu hỏi nói về quá khứ.
Đáp án D: have existed - cũng là câu trả lời chính xác vì đã chỉ ra sự tồn tại của cá từ quá khứ cho đến hiện tại.
Fish were among the earliest forms of life that have existed on earth for ages and ages.
Fish have existed on earth for ages and ages.
Fish existed on earth for ages and ages.