Fill in each gap with a suitable word in the box. (1pt)
1) She's wearing a dress.
2) He's _________ a lot of photos of the wedding.
3) She's _______ the wedding cake.
4) I'm _______ a book.
5) Are you ______ a card for your mum?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Dolphins can’t live in ___________ water, but a lot of the sea is polluted.
- Bài 1:Khoanh tròn vào đáp án đúng trong số A,B, C hoặc D : 1. What's his job?- He's a ....... A....
- Viết lại câu sau sao cho nghĩa ko đổi: What does your mother do? - what is ........
- 1: you/ what/ doing/ are/ stove/ with/ the/ ? 2: had/ Quan/ to/ the/ headache/ doctor/ because/ went/ he/ a ĐỐ 2...
- Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước từ có cách phát...
- 1, Điền vào chỗ trống A: How far is it from here ? B: It's ..... 90 kilometres 2, Chọn câu trả lời đúng A, The...
- Dịch sang tiếng anh : Tôi muốn làm bạn với cậu. Tôi thích cậu. Tôi không thích cậu
- what would you like to eat and drink??? 5 bạn trả lời nhanh nhất mình sẽ tich cho nhé( ^-^)
Câu hỏi Lớp 5
- Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3km 143m. Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705m.Hỏi núi Ê-vơ-rét cao...
- 1 ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô...
- cho hai số có thương của hai số là 0.25 và hiệu hai số là 24.9 .Tìm số lớn
- Một người đi xe máy từ nhà lên tỉnh quãng đường dài 123,5 km với vận tốc 32,5 km / giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 20...
- Đọc bài luật tục xưa của người Ê - đê 1 . Người xưa đặt ra luật lục để làm gì ? 2 . kể những việt mà người Ê - đê xem...
- Trong câu “Họ khúc khích cười và thỉnh thoảng lại đứng ngay lưng nhìn quanh như...
- Viết một đoạn văn khoảng 20 dòng về tình thầy trò.
- Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4 cm , chiều rộng 1,7 cm , chiều cao 1,2 cm. Tính a;...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đọc câu trước và sau chỗ trống để tìm từ hoặc cụm từ phù hợp về nghĩa và ngữ cảnh.- Sử dụng từ được cung cấp trong khung để điền vào chỗ trống.Câu trả lời:1) She's wearing a dress.2) He's ____taking____ a lot of photos of the wedding.3) She's ___decorating____ the wedding cake.4) I'm ___reading____ a book.5) Are you ___making____ a card for your mum?
5) Are you making a card for your mum?
4) I'm reading a book.
3) She's cutting the wedding cake.
2) He's taking a lot of photos of the wedding.