Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Fill in each blank with just, already or yet:
1. I haven't had lunch __________
2. I've _______ had my exam.
3. I have ______ had three tests this week.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 41. Could you lend some money to me until the weekend? from Could...
- 1. My house is bigger than your house. => Your house is...................... 2. The black car is cheaper than the...
- Viết các câu hoàn chỉnh trong quá khứ đơn, sử dụng các từ cho sẵn bên dưới she/ go/ supermarket...
- Bài tập 1: Bài tập thì hiện tại hoàn thành với dấu hiệu nhận biết có sử dụng since và...
- Viết lại câu : 1. What í your job? > What...
- Talk about cities of the world a . What city would you like to visit ? b.What is it ( the city you like ) famous...
- Viết một đoạn văn từ 5-7 câu bằng tiếng anh giới thiệu về chương trình yêu thích
- Điền vào mỗi chỗ trống there is, there isn't, there are, there aren't, is there hoặc are...
Câu hỏi Lớp 6
- Những nhân vật trong văn bản Mây và Sóng là ai
- Bài 1.41: Biết 210 1024. Hãy tính 29 và 211. Bài 1.42: Tính...
- Câu 2: Trình bày đặc điểm nhiệt độ, độ muối của biển và đại dương MONG MN TRẢ LỜI NGẮN...
- thiết kế khẩu hiệu nâng cao ý thức tham gia giao thông an toàn bằng xe đạp, xe đạp điện...
- "Ngày Huế đổ máu Chú Hà Nội về Tình cờ chú cháu Gặp nhau hàng bè." Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ...
- cơ quan sinh sản của rêu,dương xỉ,cây thông là gì ? ^-^
- Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 12 ∉ Z B. −2023...
- Sân vườn nhà bạn lan hình chữ nhật có chiều rộng 4m chiều dài 12m. Bố bạn lan thiết kế...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
- Đọc kỹ câu hỏi để hiểu yêu cầu.
- Xác định từ loại cần điền vào mỗi chỗ trống (just, already, or yet).
- Xem xét ngữ cảnh của câu để quyết định từ loại nào phù hợp nhất.
Câu trả lời:
1. I haven't had lunch yet.
2. I've already had my exam.
3. I have just had three tests this week.
I have just had three tests this week.
I've already had my exam.
I haven't had lunch yet.