exhausted đi với giới từ gì ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- . Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following question. (giải thích kĩ...
- Chuyển sang câu bị động: 1.Somebody might steal your car if you had left the keys in it 2.A short circuit could...
- Complete the second sentences so that it has the same meaning to the first. 1. Clement Clarke Moore wrote the poem in...
- I. Complete the sentences by choosing the right ING or ED form of the word. 1. The flim isn't as good as we expect....
- 2. She has a lot of free time. She can go to the movies with you. @ She has Enough+noun
- viết lại câu sao cho nghĩa không đổi: 1 mai said " it is raining heavily outside." 2 have you ever played a compter...
- I don't really fancy _______ (have) a picnic in the forest because I'm afraid of insects. Does the company...
- I. Change the following sentences from active voice into passive voice. 1.They had to cancel the flight because of the...
Câu hỏi Lớp 8
- Câu 1: Trong các tên dưới đây, tên hợp lệ trong Pascal là: A. @khoi ...
- có 30 gam dung dịch NaOH 15% tìm khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để...
- Hãy chọn cách xử lí phù hợp cho từng tình huống sau đây: - Nạn nhân chạm...
- phân tích nghệ thuật câu Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước Mà lòng phơi phới dậy tương...
- Câu 1: Mỹ thuật thời Lê gồm có những loại hình nghệ thuật nào? Câu 2: KIến...
- hey girl or hey boy! chỗ tui lạnh rùi chỗ cậu ??? vt 5- 6 câu giới thiệu bản thân mình . " m là crs của t...
- Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm,ngoài các biện pháp đã nêu...
- dung dịch axit làm quỳ tím chuyển màu gì
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Những giới từ đi kèm với Famous bao gồm ba giới từ là For, Of và In . Famous for: mang nghĩa “nổi tiếng, nổi danh vì điều gì hoặc cái gì”. Famous of: mang nghĩa “nổi tiếng và được biết đến nhiều nhất trong một nhóm nào đó.” Famous in: mang nghĩa “nổi tiếng trong một khu vực hay lĩnh vực nào đó.”31 thg 8, 2022
Phương pháp làm:Bước 1: Xác định giới từ phù hợp với từ "exhausted".Bước 2: Sử dụng từ "exhausted" đi kèm với giới từ đã xác định để tạo thành câu trả lời.Câu trả lời:Với từ "exhausted", chúng ta có thể sử dụng các giới từ như "from", "by", "of" và "with".Ví dụ câu trả lời:1. She felt exhausted from the intense workout.2. He was completely exhausted by the long journey.3. The athletes were exhausted after hours of training.4. The students looked exhausted with all the assignments they had to complete.5. My parents were exhausted of all the housework they had to do.Chúng ta có thể sử dụng nhiều cách khác nhau để đi kèm với từ "exhausted" tùy thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa phụ thuộc của câu.
exhausted đi với giới từ after.
exhausted đi với giới từ by.
exhausted đi với giới từ from.