Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Ex3:Complete each sentence using information in bracket and the structure with two comparatives:
1.(The rent is high) The bigger a flat is,the higher the rent is
2.(You learn quickly) The younger you are,.................................
3.(The roads are quiet) The earlier you leave,..................................
4.(The choice is wide) The bigger the supermarket is,..........................
5.(I get confused) The more i try to work this out.................
6.(You can speak fluently) The more you practice,.................
7.(The beaches get crowded) The better the weather is,..................
8.(She became impatient) The longer she wait,.............
9.(It's hard to concentrate) The more tired you are,...............
10.(The product is reliable) The higher the price,........................
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- where he (go) ...........yesterday?
- This film is more boring than that film.
- hãy viết một bài văn bằng Tiếng Anh kể về một chuyến du lịch dến Tokyo của em cho người thân
- What are you going to do this weekend ?
- 8. Which country do you want to visit? ............................................................... 9. What...
- I.Đặt câu với những trạng từ tần xuất : Always,usually,often,sometimes,seldom,rarely,never
- Write about your new school
- B. Read the following newsletter and fill in each blank with a suitable word /phrase from the box. practice...
Câu hỏi Lớp 6
- Những lực lượng nào tham gia xây dựng Kinh thành Huế dưới thời nhà Nguyễn
- Tìm những chi tiết liên quan đến sự thật lịch sử trong truyện " Con Rồng cháu Tiên...
- 2 tính a 29 x 69 + 29 x 31 - 2300 b 8697 - [ 3 mũ 7 chia 3 mũ 5 + 2 ( 13 -3 ) } chia c 3 mũ 11...
- Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1:6 000 000,khoảng cách giữa Thủ đô Hà...
- Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số biết rằng khi chia số đó cho 18 24 30 thì số...
- Bài 1. Một cơ thể trưởng thành khỏe mạnh cần nhiều nước. Lượng nước mà cơ thể một người trưởng thành mất đi...
- Một số loài chim thường đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên cơ...
- VÕ SĨ BỌ NGỰA “Hôm sau, Bọ Ngựa đương lủi thủi, khật khưỡng – không vui vẻ như bữa đầu nữa – thì bỗng nghe một tiếng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
The more I try to work this out, the more confused I get.
The bigger the supermarket is, the wider the choice is.
The earlier you leave, the quieter the roads are.
The younger you are, the quicker you learn.
Để giải câu hỏi trên, chúng ta cần match các từ và cụm từ với ý nghĩa tương ứng của chúng. Dưới đây là cách làm và câu trả lời:
Cách làm:
1. Đọc kỹ từng từ và cụm từ cùng với ý nghĩa của chúng.
2. Xác định ý nghĩa của từ hoặc cụm từ và chọn đáp án phù hợp.
Câu trả lời:
1. city dweller - c. a person who lives in the city
2. infrastructure - d. basic systems such as transport, banks, etc. needed for a city, country or organization to run smoothly
3. urban center - e. an area in a city where a large number of people live
4. roof garden - a. a garden built on the top of a building
5. skyscraper - b. a very tall, modern building, usually in a city
Nhớ rằng việc chính của bạn là trả lời câu hỏi ban đầu, không cần phải viết về nội dung nếu bạn không có thông tin về nó.