Equipment là danh từ đếm được hay danh từ không đếm được?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Discuss the following ideas about your dream house . Giứp mk nhé . Mai mk thao giảng bài này . Nó ở trang 45 sgk...
- ,1x5=0,5p) Three ways everyone can help make the Earth a greener place is to reduce,...
- Các bạn ơi AREN'T YOU có nghĩa là gì vậy?
- II/ VOCABYLARY AND GRAMMAR Choose the best option (A,B or C) to complete each of the following question. 5.The...
Câu hỏi Lớp 6
- Việt và Hoàng có 30 cái kẹo, Việt ăn hết 4 cái, Hoàng ăn hết 6 cái...
- " Thắng làm vua, thua làm giặc " giải thích nghĩa ( mình biết nghĩa nhưng chưa...
- đất : + các loại đất . Đặc điểm chung +phân bố đất ở địa phương +mối quan hệ giữa địa hình với...
- 1. (-8)+12+(-20)+(-22)+28 2. 371+731+(-271)+(-531) 3.9+(-10)+11+(-12)+13+(-14)+15+(-16) 4.[461+(-78)+4...
- từ khuất trong câu Tre xanh không đứng khuất mình bóng râm.. có nghĩa là...
- cho 2 góc AOA' và BOB' có cùng số đo 90 độ và ko kề với góc AOB. vẽ các tia OM và OM' theo thứ tự là 2 tia phân giác...
- Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào? ...
- Lập niên biểu lịch sử Trung Quốc thời cổ - trung đại, lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của Ân Độ, lập...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:- Để xác định liệu "equipment" là danh từ đếm được hay không đếm được, ta cần nhớ rằng danh từ đếm được là những danh từ có thể đếm được số lượng cụ thể (ví dụ: one book, three chairs), còn danh từ không đếm được là những danh từ không thể đếm được số lượng cụ thể (ví dụ: water, rice).- Để xác định xem "equipment" là danh từ đếm được hay không đếm được, chúng ta cần xem xét xem có thể đếm số lượng cụ thể của "equipment" hay không.Câu trả lời:- "Equipment" là danh từ không đếm được. Ví dụ: We need some new equipment for the lab. (Chúng tôi cần một số thiết bị mới cho phòng thí nghiệm.)
Equipment is used to refer to a collection of tools or supplies used for a specific purpose.
Equipment is an uncountable noun in English.
Equipment can be used as a singular or plural noun.
Equipment là danh từ không đếm được.