Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Make conditional sentences:
1. Keep silent or you'll wake the baby up --- If.....
2. We got lost because we didn't have a map --- If...
3. Susan felt sick because she ate four cream cakes --- If...
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
- 1. My wife is going on her business next week so I have to__ most of the chores around the house. A....
- 67. The farmer says he can't remember a time A. which B. when C. where D. whose 68. I think the Chinese are the...
- 1. They are too old to take part in the social activities. -> If they...
- Reading comprehension Good communication is the key to being successful and satisfied in many situations: work, study...
- 4. Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bức thư...
- Giúp mình với ạ 1.Her father said: " I was in a business trip yesterday" 2. Nam said to...
- Viết dạng đúng của từ trong ngoặc 1. A person will be considered (grate) if he or she does not take good...
- IV. Combine the sentences, using the second one as an adjective clause. 1. I received two job offers. I accepted...
Câu hỏi Lớp 10
- Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử...
- 1,Tư tưởng thân dân trong bài Bình Ngô Đại Cáo nằm ở câu thơ nào 2. Phân tích tư tưởng thân dân trong Bình Ngô Đại...
- Clo không phản ứng với chất nào sau đây A. NaOH B. NaCl C. Ca OH 2 D. NaBr
- câu 3 chỉ ra biện pháp tu từ trong hai dòng thơ sau và nêu tác dụng của biện...
- 1.Gái trị của tham số m để hai vectơ a=(4;-2), b=(2m;1) vuông góc với nhau là : A) m=8 B)...
- Tìm m sao cho A giao B bằng rỗng biết a) A=(-6;20);B=(5;3m+7) b) A=(10;40];B=(7;2m-3) c) A=(-âm vô cực;9];B=[m;2m-1)...
- Em hãy thu thập những thông tin chứng minh vai trò quan trọng của biển và đại dương đối cới...
- cos(90-a) + sin(90-a) - cos (90 + a) - sin (90 + a) Tìm giá trị của biểu thức trên
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để làm câu hỏi trên, ta cần nhớ cấu trúc của câu điều kiện (conditional sentences) trong tiếng Anh. Câu điều kiện loại 1 thường bắt đầu bằng "If" và được sử dụng để nói về một điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai nếu điều kiện đó xảy ra.
Câu trả lời có thể như sau:
1. If you don't keep silent, you'll wake the baby up.
2. If we had had a map, we wouldn't have got lost.
3. If Susan hadn't eaten four cream cakes, she wouldn't have felt sick.
If Susan hadn't eaten four cream cakes, she wouldn't have felt sick.
If we had had a map, we wouldn't have gotten lost.
If you don't keep silent, you'll wake the baby up.