Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
hãy viết 15 động từ bất quy tắc chuyển sang quá khứ đơn
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Question 41. The roads/ Vietnam/ too/ narrow/ travel/ easily ...
- 16. I am tired, ……… I will go to bed early. A. but B. and C. so D. because 17....
- What's the weather like in summer in your country?
- Viết câu đồng nghĩa: I am never late for school ->I always.............. What's the price of this book ->...
Câu hỏi Lớp 7
- Bố cục của bài thơ "Bạn đến chơi nhà" có gì đặc biệt?Nêu tác dụng?
- Cho tam giác ABC cân tại A a) giả sử B = 50 độ. Tính số đo A B) kẻ hai đường cao BN...
- Câu 19: Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A.Pháp...
- từ cuộc khởi nghĩa lam sơn em hãy liên hệ trách nhiệm của bạn thân đối với công cuộc...
- SONGOKU CÓ 1 SỐ VIÊN BI KHÔNG QUÁ 80 VIÊN TRONG ĐÓ SỐ BI VÀNG GẤP 5 LẦN SỐ BI BI ĐỎ NẾU SONGOKU CHO THÊM 3...
- Viết một đoạn văn ngắn miêu tả cây hoa đào vào dịp Tết đến xuân về. Cần gấp nha mn!!!!!
- Soạn bài mùa xuân của tôi. Vnen. Giúp mình vs nhé!!!!!!!!!!!!!!!!!
- lễ hội đền hùng nhắc đến truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam , người dân Việt Nam ta thường hay...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Xác định danh từ hoặc đại từ trong câu.
2. Xác định thì của động từ trong câu (ở đây là quá khứ đơn).
3. Tìm động từ bất quy tắc tương ứng với danh từ hoặc đại từ.
4. Chuyển động từ bất quy tắc sang quá khứ đơn.
Câu trả lời:
1. Go -> went
2. Come -> came
3. Drink -> drank
4. Wear -> wore
5. See -> saw
6. Do -> did
7. Say -> said
8. Have -> had
9. Make -> made
10. Take -> took
11. Know -> knew
12. Get -> got
13. Give -> gave
14. Eat -> ate
15. Catch -> caught
Một cách khác:
1. Go -> went
2. Swim -> swam
3. Drive -> drove
4. Write -> wrote
5. Speak -> spoke
6. Meet -> met
7. Think -> thought
8. Sleep -> slept
9. Break -> broke
10. Bring -> brought
11. Teach -> taught
12. Build -> built
13. Send -> sent
14. Buy -> bought
15. Run -> ran
They lost the game last weekend.
She woke up late this morning.
I forgot to bring my umbrella.
The dog bit the mailman on the leg.