Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
đồng nghĩa với từ cặm cụi là gì
mik đang cần gấp
Trời ơi, mình hoàn toàn mắc kẹt! Ai đó có thể cứu mình khỏi tình thế này bằng cách chỉ cho mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ? Thanks mọi người
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Giải câu đố: "Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự...
- Đặt 2 câu ghép: a) Có quan hệ nguyên nhân – kết quả b) Có mối quan hệ giả...
- tả cảnh biển chiều tối giúp mình nha!
- “Từ nhiều nghĩa là những từ có một nghĩa gốc và …………… nghĩa chuyển, các nghĩa của từ nhiều nghĩa luôn có mối liên quan...
Câu hỏi Lớp 5
- Dich sang tiếng Anh : Tôi muốn ăn bánh mì . làm ơn hãy ăn bánh mì . Quả táo kia của ai ?
- nhà máy cơ khí hà nội đã đóng góp gì vào công...
- Một lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu phần...
- 5. Peter played basketball yesterday, ____________ ? A. did...
- quãng đường từ xã a đến xã b dài 25 km . lúc 7 giờ , bác ba đi bộ từ xã...
- Cho hcn ABCD có chiều dài =40cm chiều rộng =24cm trên AB lấy K sao AK =1/4 AB kéo...
- Buổi sáng mặt trời ló rạng đông Rủ nhau đi hái mấy quả hồng Mỗi người năm quả thừa năm quả Mỗi người sáu quả, một...
- Lan muốn dán giấy dán tường lên phòng cao 2,75m ,rộng 3,2m, dài 4m.Mỗi cuộn giấy dán tường dài 10m, rộng 0,66m có giá...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Xác định ý nghĩa của từ "cặm cụi" trong câu hỏi.
2. Tìm từ đồng nghĩa của "cặm cụi" thông qua việc sử dụng từ điển hoặc kiến thức đã biết.
3. Trả lời câu hỏi bằng cách ghi ra từ đồng nghĩa tìm được.
Câu trả lời:
Từ "cặm cụi" có nghĩa là làm công việc một cách chăm chỉ, siêng năng và không ngừng nghỉ. Từ đồng nghĩa của "cặm cụi" có thể là "miệt mài", "cật lực", "bền bỉ", "khăng khít".
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là rất làm việc cần mẫn.
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là đều đặn, không ngại khó.
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là miệt mài, siết sức.
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là chăm chỉ, cần cù.