đọc tên các chất sau:NaO5;PO3;H2CO3;FeCl2;FeCl3;NaHSO4;NaH2PO4
Mình cần một chút hỗ trợ từ cộng đồng ở đây. Câu hỏi của mình có lẽ khá đặc biệt, nhưng hy vọng ai đó có thể giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- hãy tính khối lượng của 1,5.10^23 nguyên tử kẻm(zn)
- Có các chất sao Na2o , Na2CO3 , Ba( H2PO4 )2 , H2S . Hãy cho biết chất nào là axit , bazơ , muối ? Đọc tên các chất...
- Viết công thức hóa học của những chất sau: Lưu huỳnh trioxit, sắt (II) clorua, magie hiđroxit, kẽm...
- Tính khối lượng mol trung bình của các hỗn hợp sau: ...
- Câu 5. các chất sau: Fe, Mg, NaOH, CuSO4, H2SO4, SO2, AgNO3. Những chất nào tác dụng được với...
- Xác định công thức hóa học của nhôm oxit biết tỉ lệ khối lượng của 2 nguyên tố...
- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............ - Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa...
- Cân bằng các phản ứng a. Mg + HNO3------>Mg(NO 3 ) 2 + NH4NO3 + H2O b. FexOy + H2SO4...
Câu hỏi Lớp 8
- Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi 1.Can you help me,please? -Could you 2.''Can you turn down...
- so sánh bản dịch thơ với phần phiên âm ( so sánh câu 2) nó ảnh hưởng như thế nào đến ý nghĩa câu thơ
- Khi nào 1 vật có thế năng trọng trường. Nêu 1vd về vật có thế năng trọng trường Động năng...
- Choose the best answer 1. I finish ………….. the book and went to bed. A. read B. to read C....
- Phân tích đa thức thành nhân tử x5 + x + 1
- 9. The dentist pulled out my tooth. → My tooth ______________________________by the dentist. 10. The police are...
- V. Read the paragraph, then do the tasks given below. (2ms) Phong Nha - Ke Bang is a national park and UNESCO World...
- Cho tam giác nhọn ABC.Các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H.Chứng minh rằng: , C/m:)BH.BE+CH.CF=BC 2
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:1. Xác định số nguyên tử (nguyên tố) trong mỗi chất.2. Xác định khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.3. Tính khối lượng phân tử của từng chất bằng cách cộng các khối lượng nguyên tử.Câu trả lời:NaO5: Natri Oxy - Na = 23, O = 16 -> (23 + 5*16) = 23 + 80 = 103 g/molPO3: Photpho Oxy - P = 31, O = 16 -> (31 + 3*16) = 31 + 48 = 79 g/molH2CO3: Cacbonic axit - C = 12, H = 1, O = 16 -> (12 + 2*1 + 3*16) = 12 + 2 + 48 = 62 g/molFeCl2: Sắt Clo - Fe = 56, Cl = 35.5 -> (56 + 2*35.5) = 56 + 71 = 127 g/molFeCl3: Sắt Clo - Fe = 56, Cl = 35.5 -> (56 + 3*35.5) = 56 + 106.5 = 162.5 g/molNaHSO4: Natri axit sunfuric - Na = 23, H = 1, S = 32, O = 16 -> (23 + 1 + 32 + 4*16) = 23 + 1 + 32 + 64 = 120 g/molNaH2PO4: Natri dihydrogen photphat - Na = 23, H = 1, P = 31, O = 16 -> (23 + 2*1 + 31 + 4*16) = 23 + 2 + 31 + 64 = 120 g/mol
Danh sách chất gồm có: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.
Các chất tương ứng với tên trong danh sách là: Natri pentaoxide, Phosphat III, Axít cacbonic, Sắt II clorua, Sắt III clorua, Natri hidrosulfat, Natri dihydrogen phosphate.
Trong danh sách trên, có các chất sau: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.
Công thức hóa học của các chất trong danh sách là: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.