Hãy tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ nỗ lực.
Mọi người thân mến, mình đang cảm thấy bế tắc quá. Bạn nào tốt bụng có thể nhân lúc rảnh rỗi giúp mình với câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- Câu 10. (2 điểm) Em hãy đặt dấu phẩy hoặc dấu chấm vào câu sau cho hợp lí: Cầu...
- Trên đồng cạn,dưới đồng sâu Chồng cày, vợ cấy ,con trâu...
- Em hãy viết môtddoanj văn ngắn 150 chữ nêu cảm nhận của em về nghệ thuật,nội dung,ý nghĩa của câu tục ngữ Đười ươi...
- Viết một bài văn NLXH khoảng 400 chữ Nghị luận về Tình yêu thương Lưu ý: Không...
- Phát biểu cảm nghĩ về người thân mà em yêu quý nhất.
- vẽ sơ đồ tư duy về tính tự luận của văn bản " Đức tính giản dị của Bác Hồ "
- em thấy bài thơ đc viết theo thể ngũ ngôn tứ tuyệt mà
- . Câu tục ngữ : “ Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao “ gợi cho em nhớ đến truyền thống tốt đẹp...
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với từ "nỗ lực", bạn có thể dùng từ "cố gắng" hoặc "nỗ lực". Còn để tìm từ trái nghĩa với từ "nỗ lực", bạn có thể dùng từ "buông bỏ" hoặc "dễ dãi".Câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với từ "nỗ lực" là "cố gắng".- Từ trái nghĩa với từ "nỗ lực" là "buông bỏ".Hoặc:- Từ đồng nghĩa với từ "nỗ lực" là "cố gắng".- Từ trái nghĩa với từ "nỗ lực" là "dễ dãi".
John rất lười biếng, anh ta không muốn đầu tư thời gian và công sức vào công việc.
Sarah đã cố gắng hết sức để hoàn thành dự án đúng deadline.
Lười biếng
Cố gắng