Hãy tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ nỗ lực.
Mọi người thân mến, mình đang cảm thấy bế tắc quá. Bạn nào tốt bụng có thể nhân lúc rảnh rỗi giúp mình với câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- Đè bài: biểu cảm về 4 mùa xuân hạ thu đong
- yếu tố Hán Việt là gì? Từ Hán Việt là gì? Từ ghép Hán Việt có mấy loại, đó là những loại nào ? giúp mk cái nha mai...
- Đề 2: I. ĐỌC HIỂU Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới: RÙA...
- Theo em, người giàu có về trí tuệ có cần giàu về nhân cách...
- Đặt câu có cụm C-V mở rộng phụ ngữ, chủ ngữ, vị ngữ cho cụm động từ
- tìm các từ trái nghĩa : thực tế trung thành hắc ám nghịch ngợm tự phụ
- Viết đoạn văn nghị luận xã hội về tình cảm gia đình ( có lí lẽ và dẫn chứng nha )
- Đặt câu với cấu trúc : 1 số từ,1 thành ngữ có trang ngữ,chủ ngữ,vị ngữ được mở rộng bằng một...
Câu hỏi Lớp 7
- Read the passage and do the tasks that follow. Advertisements are very important in the modern world. Often your...
- Lâu lâu bị rảnh nên hỏi xàm 2016+2017+2018+2019+2020= ? Kb mình nha, 2k6 nha mn Ko thik gây war #hello #it'sme...
- 3. Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.) 1. Why...
- Cho công thức cụ thể của cấu trúc Whose ?
- lập công thức hoa học hợp chất b trong hợp chất có chiếm 75% còn lại h
- Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ½ x A. (-2;...
- chứng minh rằng tam giác có hai đường phân giác bằng nhau thì đó là tam giác cân
- 1. After he had had his breakfast, he (go) …………… to school. 2. I think she has no objection to (go)…………………. on a...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với từ "nỗ lực", bạn có thể dùng từ "cố gắng" hoặc "nỗ lực". Còn để tìm từ trái nghĩa với từ "nỗ lực", bạn có thể dùng từ "buông bỏ" hoặc "dễ dãi".Câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với từ "nỗ lực" là "cố gắng".- Từ trái nghĩa với từ "nỗ lực" là "buông bỏ".Hoặc:- Từ đồng nghĩa với từ "nỗ lực" là "cố gắng".- Từ trái nghĩa với từ "nỗ lực" là "dễ dãi".
John rất lười biếng, anh ta không muốn đầu tư thời gian và công sức vào công việc.
Sarah đã cố gắng hết sức để hoàn thành dự án đúng deadline.
Lười biếng
Cố gắng