nóng tính tiếng anh là gì
làm xong rùi kb vs tớ nha
CẢM ƠN
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 30. There is ….............… noise that I can hear nothing. A. so B. such C. so many D. so much 31....
- I. Đặt câu hỏi với ''Is there/ Are there'' và trả lời theo gợi ý. Ex: picture/ on/...
- Bạn hãy hoàn thành câu sử dụng các từ/ cụm từ cho sẵn. A. Is quite different C. As expensive as E. Different from...
- Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 dòng về sở thích của bạn mình bằng tiếng anh ( lớp 7)
- talk abour types of energy sources - Its advantages and disadvantages - include what - What should you do to save...
- 3. Watch or listen. What type of music does each person listen to, and what do they think of the music they hear?...
- Exercise 3: Read the passage and answer the questions Health and fitness are not just for young people. They are for...
- Giả sử nhà em ở ven quốc lộ và trong thị trấn đông đúc,phải chịu ô nhiễm tiếng ồn.Em...
Câu hỏi Lớp 7
- Vẽ hình anime cute hoạc ngầu: Thanks!
- Viết đoạn văn nêu rõ tác hại của trò chs điện tử
- Lập dàn ý về vui buồn tuổi thơ Help me!!!!
- Nội dung của câu ca dao Đất Quảng Nam chưa mưa đà thấm Rượu Hồng Đào chưa thấm đà say
- Làm giúp mình với Mẫu báo cáo thực hành bài 28 trang 81
- 1. Hãy tóm tắt truyện ngắn sống chết mặc bay của Phạm Duy Tốn bằng 1 đv ngắn từ 5-7 dòng Truyện ngắn này được kể...
- chỉ rõ cách dùng và ý nghĩa của quan hệ từ trong bài thơ Bánh trôi nước
- hãy nêu nội dung,ý nghĩa của bài thơ tiếng gà trưa?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi về "nóng tính" trong tiếng Anh, bạn có thể làm như sau:- Đầu tiên, bạn có thể sử dụng từ điển hoặc công cụ tra từ để tìm kiếm từ "nóng tính" trong tiếng Anh.- Tiếp theo, bạn có thể tìm hiểu ý nghĩa của từ này và cách sử dụng trong câu.- Sau đó, bạn có thể viết câu trả lời cho câu hỏi theo cách bạn hiểu về "nóng tính" trong tiếng Anh.Ví dụ:- Hot-tempered (adj): easily angered or irritable. (Dễ nổi nóng hoặc cáu kỉnh)- Answer: "Hot-tempered in English means easily angered or irritable." (Nóng tính trong tiếng Anh có nghĩa là dễ nổi nóng hoặc cáu kỉnh)Để tránh việc nói nhiều về thông tin không liên quan, hãy tập trung vào việc trả lời câu hỏi và không nêu ra những điều không cần thiết. Chúc bạn thành công!
Nóng tính trong tiếng Anh được diễn tả bằng từ 'hot-tempered', không giống như trong tiếng Việt có thể dùng một số từ khác như 'nóng nảy', 'tính nóng' để diễn tả.
Tính từ 'hot-tempered' có thể được dùng để mô tả người dễ cáu, dễ nổi giận, hoặc không kiềm chế được cảm xúc.
Hot-tempered là tính từ được sử dụng để miêu tả tính cách hoặc thái độ của một người khi họ có xu hướng trở nên nóng nảy hay giận dữ.
Nếu ai đó được mô tả là hot-tempered thì họ thường có khả năng tức giận nhanh chóng và thường không kiểm soát được cảm xúc của mình.