Viết tập hợp A các số chính phương có hai chữ số dưới dạng liệt kê phần tửb) Viết tập hợp con B của tập hợp A gồm các số chia 4 dư 1
Mọi người ơi, mình rất cần trợ giúp của các Bạn lúc này. Có ai sẵn lòng chia sẻ kiến thức giúp mình vượt qua vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 9
- Bài 12 (trang 106 SGK Toán 9 Tập 1) Cho đường tròn tâm $O$ bán kính $5$cm, dây $AB$ bằng $8$cm. a) Tính khoảng cách từ...
- Cho hình thang vuông ABCD có A = D = 90 độ có BM = 90 độ với M là trung diểm của AD, chứng minh BC là tiếp tuyếncuar...
- Mọi người cho mình hỏi là bấm mode 5 1 trên máy tính casio 580 bấm sao ạ
- chứng minh \(sin^2x+cos^2x=1\)
- Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a ) 2 x 2 − 7 x + 3 = 0 b ) 6 x 2 + x + 5...
- Cho tam giác ABC có AB=6cm ,AC=8cm, BC =16cm. Nửa chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác...
- Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng cuả nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ...
- viết ptr đường thẳng (d') có dạng y=ax+b;(d') đi qua M(2;-3)và cắt (d):y=1/2x+2 tại điểm...
Câu hỏi Lớp 9
- Cho phép lai sau: P: AaBb x aabb. Cho biết tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con
- 1. FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CuSO4 -> Cu -> CuCl2 -> Cu ( NO3)2
- Không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá...
- 10. Though he tried hard, he didn’t succeed. A. Despite he tried hard, he didn’t succeed. B. In spite of he tried hard...
- 37. close down /museum /no longer/place/interest A. They have closed down the museum because it is no longer a place of...
- Viết bài văn nghị luận nêu suy nghĩ của em về lối sống dựa dẫm
- So sánh biến dị tổ hợp với đột biến với thường biến(khái niệm;tính...
- Câu 8: Cho các chất sau : CuSO4 ; SO3 ; Fe ; BaCl2 ; Cu ; Na2O. Viết phương trình phản ứng của chất: a. Tác dụng được...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải bài toán trên, ta cần tìm các số chính phương có hai chữ số và sau đó lọc ra các số chia 4 dư 1.Phương pháp giải:1. Liệt kê các số chính phương có hai chữ số:Các số chính phương có hai chữ số là 16, 25, 36, 49, 64, 81.2. Lọc ra các số chia 4 dư 1:Chia từng số chính phương cho 4 và kiểm tra xem có dư 1 không. 16 chia cho 4 dư 025 chia cho 4 dư 136 chia cho 4 dư 049 chia cho 4 dư 164 chia cho 4 dư 081 chia cho 4 dư 1Tập hợp A các số chính phương có hai chữ số: {25, 49, 81}Tập hợp con B gồm các số chia 4 dư 1: {25, 49, 81}Vậy câu trả lời cho câu hỏi là:a) Tập hợp A các số chính phương có hai chữ số: {25, 49, 81}b) Tập hợp con B của tập hợp A gồm các số chia 4 dư 1: {25, 49, 81}
b) Có thể sử dụng công thức phép chia lấy dư để xác định các số chia 4 dư 1 trong tập hợp A.
a) Công thức tính số chính phương là n^2 với n là số nguyên dương. Ta áp dụng công thức này để tìm ra các số chính phương có hai chữ số trong tập hợp A.
b) Để tìm các số chia 4 dư 1 trong tập hợp A, ta có thể chia hết các số trong tập hợp A cho 4 và kiểm tra xem số dư của phép chia đó có bằng 1 hay không.
a) Có thể tính được các số chính phương có hai chữ số bằng cách lần lượt thử từ 10 đến 99, và kiểm tra xem số đó có phải là số chính phương hay không.