Do you--------your things with your classmates?
A.Share B.Help C.Put on D.Wear
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 1. I _________________ (be) in a café now. 2. _________________ (she / play) tennis every week? 3. They...
- What s your favorite sport?
- 1)Mô nào có ở động vật * Mô biểu bì. Mô dẫn. Mô cơ bản. Mô...
- 1. The museum was filled.................. people. 2. There are paintings.................. dislay. 3. I...
- 19. Is Vung Tau Beach_______than Long Son Beach? A. more crowded B. crowdeder C. crowded more D. much crowded 20....
- Hãy trả lời những câu hỏi sau: 1,When do you eat breakfast? 2,When does she eat breakfast? 3,When does...
- 1, no one river in viet nam is longer than red river . (the longest) - red river is... 2, no one in my class is taller...
- Hãy viết bài văn về công dụng của robot bằng tiếng anh
Câu hỏi Lớp 6
- Một cô gái ngồi trên tàu vào đêm nọ để ý thấy người phụ nữ ngồi đối diện mình cứ nhìn chằm chằm vào cô. Bà ta ngồi bất...
- ( 2020 - 2018 ) + ( 2016 - 2014 ) + ..........+ ( 16 - 14 ) + (12 - 10 ). Tính giá trị biểu thức....
- từ chân trong câu ca dao dù ai nói ngả nói nghêng lòng ta vẫn vững...
- Bài 1 Tính nhanh: a) [461+(-78)+40]+(-461) b) -323+[(-874)+564-241] c) [53+(-76)]-[(-76)-(-53) Bài 2 Tìm x: a)...
- Thế nào là thành ngữ (cho ví dụ)
- nêu những nét độc đáo trong cách đánh giặt của ngô quyền trong trận...
- Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về lớp của em ( giới thiệu chứ k phải miêu tả nhé ) Minhf sắp phải đi học rồi, các...
- bài thơ mẹ của nhà thơ trần quốc minh đã gợi cho em những suy nghĩ gì về tình mẫu...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc câu hỏi và xác định từ khóa: "things" và "classmates".2. Hiểu ý nghĩa của câu hỏi: "Bạn có chia sẻ đồ với bạn học không".3. Nhớ vốn từ vựng và kiến thức ngữ pháp đã học.4. Chọn từ đáp án phù hợp với ngữ cảnh câu hỏi.Câu trả lời: A. Share. (Bạn chia sẻ đồ với bạn học)
I rarely share my things with classmates because I prefer to use them on my own.
I don't usually share my things with classmates, but I'm always willing to help them.
I only share my things with classmates when they really need them.
Sometimes, I share my things with my close friends in the class.