Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Chuyển các từ sau ra động từ bất quy tắc ở thì QKĐ và HTHT :
- meet , buy , teach , build , spend ,hear , tell , said , speak , go , do , come ,read ,drink , eat
Giúp mk vs ạ , mk mới học nên chưa bik
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- viết câu hỏi yes / no cho các câu sau 1.You are very helpful. 2.She is as graceful as a...
- Giúp mình với: I usually go fishing with my dad ____ Sunday afternoons. A. on ...
- viết thành câu có nghĩa : in / soccer / or/ Is/ most/ popular sport/ the/ Viet Nam/ badminton/ ?...
- https://tieuhocarchimedes-my.sharepoint.com/personal/nhungth1_aschool_edu_vn/_layouts/15/onedrive.aspx?id=%2Fpersonal%2Fnhungth1%5Faschool%5Fedu%5Fvn%2FDocuments%2FTHI%20TH%C3%81NG%208%2ETI%E1%BA%BENG%20ANH%2F%C4%90%E1%BB%80%20CH%C3%8DNH%20TH%E1%BB%A8C%2FKH%E1%BB%91i%206%2FAS%2ETHCS%2E2122%2E%C4%90e%CC%82%CC%80%20thi%2ET8%2ETie%CC%82%CC%81ng%20Anh%206%2Epdf&parent=%2Fpersonal%2Fnhungth1%5Faschool%5Fedu%5Fvn%2FDocuments%2FTHI%20TH%C3%81NG%208%2ETI%E1%BA%BENG%20ANH%2F%C4%90%E1%BB%80%20CH%C3%8DNH%20TH%E1%BB%A8C%2FKH%E1%BB%91i%206&originalPath=aHR0cHM6Ly90aWV1aG9jYXJjaGltZWRlcy1teS5zaGFyZXBvaW50LmNvbS86YjovZy9wZXJzb25hbC9uaHVuZ3RoMV9hc2Nob29sX2VkdV92bi9FVGNjbXJOcFNoSkFtMzJpWk1hS1NIVUI0N3hxTEZQMHZhMGZDWWRpMmJLS3F3P3J0aW1lPTJXQ2tjeFZpMlVn click vô link làm gửi cho tui kết quả hứa tick. thanks...
Câu hỏi Lớp 6
- ƯCLN của hai số là 16 biết số lớn là 96. Tìm số bé.
- a) 4 mũ x = 64 b) 3 mũ x-1 = 27 c) 26 + 8x - 6x = 46 d) 25 < hoặc bằng 5 mũ x < hoặc bằng 625 e) 10 + 2x...
- Các bước trong hoạt động xử lý thông tin của con người là: A. Thông tin nhận -> lưu trữ -> thông tin...
- Ngồi cùng trang giấy nhỏ Tôi đi học mỗi ngày Tôi học cây xương...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để chuyển các từ này ra động từ bất quy tắc ở thì quá khứ đơn (QKĐ) và hiện tại hoàn thành (HTHT), bạn có thể thực hiện như sau:
1. Meet - Met - Had met
2. Buy - Bought - Had bought
3. Teach - Taught - Had taught
4. Build - Built - Had built
5. Spend - Spent - Had spent
6. Hear - Heard - Had heard
7. Tell - Told - Had told
8. Say - Said - Had said
9. Speak - Spoke - Had spoken
10. Go - Went - Had gone
11. Do - Did - Had done
12. Come - Came - Had come
13. Read - Read - Had read
14. Drink - Drank - Had drunk
15. Eat - Ate - Had eaten
Câu trả lời cho câu hỏi trên:
- Met, bought, taught, built, spent, heard, told, said, spoke, went, did, came, read, drank, ate.
do -> did, come -> came, read -> read (đọc), drink -> drank, eat -> ate
hear -> heard, tell -> told, say -> said, speak -> spoke, go -> went
meet -> met, buy -> bought, teach -> taught, build -> built, spend -> spent