Tìm 2 từ đòng nghĩa với từ rộn rã và đặt câu
Xin chào mọi người, mình đang bí câu trả lời cho một vấn đề khó nhằn này. Bạn nào có thể giúp mình với được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Tìm một thành ngữ trái nghĩa với "Đất khách quê người"
- Bài 2 : Nêu tác dụng của dấu hai chấm trong trường hợp sau đây " a) Thấy cây chanh ấy tốt quá , nhiều...
- Cho ví dụ sau : Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam Nêu ý nghĩa của...
- hiệp định pa ri về việt nam có ý nghĩa gì
- én bay thấp mưa ngập bờ ao én bay cao mưa ........... lại tạnh
- Trong bài tập đọc " Lập làng giữ biển" , tại sao bố Nhụ quyết tâm lập làng mới ngoài đảo xa?
- Gió bắt đầu thổi mạnh , lá cây rơi nhiều , từng đàn cò bay nhanh theo mây Tính từ : Động từ :
- Trong bài văn Truyện cổ nước mình, nhà thơ Lâm Thi Mỹ Dạ có viết ...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
5. Từ đồng nghĩa với từ 'rộn rã' là 'sôi động'.
4. Câu với từ đồng nghĩa 'nhộn nhịp': Buổi họp lớp diễn ra 'nhộn nhịp' và vui vẻ.
3. Câu với từ đồng nghĩa 'ồn ào': Các em học sinh ngoan ngoãn, không gây 'ồn ào' trong lớp học.
2. Từ đồng nghĩa với từ 'rộn rã' là 'nhộn nhịp'.
1. Từ đồng nghĩa với từ 'rộn rã' là 'ồn ào'.